1/.Hãy phân loại các chất trên theo:oxit,axit,bazơ,muối?Gọi tên?
H2SO3 ,HCL ,HNO2 ,H3PO4 ,H2CO3 ,H2SO4 ,H2S ,HBr.
2/.Ống nghiệm chứa dd NaCL .Giấy quỳ tím ở ống nghiệm này sẽ có màu gì?Vì sao?
3/.Tính số mol theo nồng độ %:
a/.20g dung dịch NaOH 1,6%.
b/.250g dung dịch FeSO4 3,04%.
4/.Tính khối lượng chất tan (hay khối lượng)
a/.150g dd H2SO4 14%.
b/.Hòa tan NaOH vào nước tạo ra 50g dd NaOH 4%.
5/.Ở 25 độ C, độ tan của CuSO4 là 25g biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan CuSO4 vào nước thì được 500g dd bão hòa . Tính khối lượng CuSO4 có trong dd .Tính khối lượng nước.
6/.Cho 6,2g photpho phản ứng với khí oxi tạo ra điphotphopentaoxit(P2O5)
a/. Tính thể tích khí oxi (ở đktc)?
b/. Tính thể tích không khí ? biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
c/. Cho lượng điphotphopentaoxit (P2O5) vào nước tạo ra 400ml dd axit photphoric.Tính nồng độ mol dd axit photphoric?
7/.Cho kim loại kẽm phản ứng với 250g dd HCl 7,3% tạo thành kẽm clorua và khí hiđro.
a/.Tính khối lượng kẽm cần dùng ?
b/.Tính thể tích khí hiđo tạo ra (ở đktc)?
c/.Lượng khí trên có thể khử được bao nhiêu gam đồng(II)oxit?
8/.Cho magiê phản ứng với 150g dd HCl tạo thành magiê clorua và 4,48 lít khí hiđro (ở đktc).
a/.Tih1 khối lượng kẽm cần dùng?
b/.Tính nồng độ % dd HCl?
c/.Đốt cháy khí hiđro trên thì cần dùng bao nhiêu lít không khí ? biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
câu 1:
+ axit chứa oxi:
H2SO3: Axit Sunfuarơ
HNO2: Axit Nitrơ
H3PO4: Axit Photphoric
H2CO3: Axit Cacbonic
H2SO4: Axit sufuaric
+ Axit không chứa oxi:
HCl: Axit Clohiđric
H2S: Axit Sunfuahiđric
HBr: Axit Bromhiđric
7/
Ta có pthh
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2 \(\uparrow\)
a,Theo đề bài ta có
mHCl=\(mct=\dfrac{m\text{dd}.C\%}{100\%}=\dfrac{250.7,3\%}{100\%}=18,25\left(g\right)\)
\(\Rightarrow nHCl=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5mol\)
Theo pthh
nZn=\(\dfrac{1}{2}nHCl=\dfrac{1}{2}.0,5=0,25mol\)
\(\Rightarrow\) mZn=0,25.65=16,25 g
b,Theo pthh
nH2=\(\dfrac{1}{2}nZn=\dfrac{1}{2}.0,5=0,25mol\)
\(\Rightarrow\) VH2\(_{\left(\text{đ}ktc\right)}=0,25.22,4=5,6l\)
c,Ta có pthh
H2 + CuO-t0\(\rightarrow\) Cu + H2O
Theo pthh
nCuO=nH2=0,25 (mol)
\(\Rightarrow\) mCuO=0,25 .80=20 g
Vậy với 1 lượng 0,25 mol khí H2 có thể khử được 20 g CuO
8/ Ta có pthh
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2
Theo đề bài ta có
nH2=\(\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
a,Theo pthh
nMg=nH2=0,2 mol
\(\Rightarrow\) mMg=0,2.24=4,8 g
b, Theo pthh
nHCl=2nH2=2.0,2=0,4 mol
\(\Rightarrow mct=mHCl=0,4.36,5=14,6g\)
\(\Rightarrow\) C%=\(\dfrac{mct}{m\text{dd}}.100\%=\dfrac{14,6}{150}.100\%\approx9,733\%\)
c,Ta có pthh
2H2 + O2-t0\(\rightarrow\) 2H2O
Theo pthh
nO2=\(\dfrac{1}{2}nH2=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1mol\)
\(\Rightarrow VH2_{\left(\text{đ}ktc\right)}=0,1.22,4=2,24l\)
Vì thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí nên ta có
Vkk=5VO2=5.2,24=11,2 l
6/
Ta có pthh 1
4P+5O2-t0\(\rightarrow\) 2P2O5
theo đề bài ta có
nP=\(\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
a,Theo pthh 1
nO2=\(\dfrac{5}{4}nP=\dfrac{5}{4}.0,2=0,25mol\)
\(\Rightarrow VO2_{\left(\text{đ}ktc\right)}=0,25.22,4=5,6l\)
b, Vì khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí nên ta có
Vkk=5V\(_{O2}\) = 5.5,6=28 l
c, Ta có pthh 2
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Theo pthh 1
nP2O5=\(\dfrac{2}{4}nP=\dfrac{2}{4}.0,2=0,1mol\)
Theo pthh 2
nH3PO4=2nP2O5=2.0,1=0,2 mol
Theo đề bài ta có
Vdd=400 ml =0,4 l
\(\Rightarrow\) CM=\(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
Câu 1:
Tất cả đều là axit.
Đọc tên:
H2SO3: axit sunfurơ
HCl: axit clohiđric
HNO2: axit nitrơ
H3PO4: axit photphoric
H2CO3: axit cacbonic
H2SO4: axit sunfuric
H2S: axit sunfurhiđric
HBr: axit bromhiđric
Câu 2:
Khi cho giấy quỳ tím vào ống nghiệm chứa dd NaCl thì quỳ tim không đối màu (vì ddNaCl không phải dd axit hay dd bazơ. Qùy tím chỉ nhận biết được dd axit và dd bazơ).