CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

LA

17: Cho 4.05 (g) kim loại Al vào dung dịch H2SO4 (axit sulfuric) , sau phản ứng thu được 3,36 (l) khí (đktc)

a: Viết Phương Trình Phản Ứng.

b: Tính khối lượng Al đã phản ứng.

c: Tính khối lượng muối thu được, và khối lượng chất còn dư nếu có.

d: Tính khối lượng Axit H2SO4 đã phản ứng

18: Đốt Sắt trong 1 bình kín có chứa 8,4 (l) khí Oxi (đktc) , sau phản ứng thu được 34,8 (g) Oxit sắt từ

a: Tính lượng Sắt đã tham gia phản ứng

b: Tính thể tích khí Oxi đã dùng (đktc)

c: Để có 8,4 (l) khí Oxi trên ta phải phản ứng hủy bao nhiêu (g) Kali Clorat

TỔNG HỢP

19: Cho 8,4 (g) Sắt vào dung dịch có chứa 19,6 (g) Axit Sunfuric

a: Viết phương trình phản ứng

b: Tính thể tích khí H2(Hiđro) thu được (đktc)

c: Tính khối lượng muối tạo thành

20: Cho 13 (g) Kẽm vào dung dịch có chứa 10,95 (g) Axit Clohidric. Dùng toàn bộ khí Hiđro sinh ra để khử Đồng (II) Oxit

a: Viết phương trình phản ứng

b: Tính khối lượng Đồng (II) Oxit đã tham gia phản ứng

c: Tính khối lượng Đồng thu được

Giúp mình với mọi người ơi

H24
18 tháng 2 2020 lúc 17:07

17 4Al+6H2SO4-->2Al2(SO4)3+3H2

nH2=3,36\22,4=0,15 mol

theo pt nAl=0,2 mol

mAl=0,2 .27 =5,4 g

theo ptn Al2(SO4)3=0,075 mol

=>mAl2(SO4)3=0,075.342=25,65 g

18

a) nO2 = 8,4\22,4=0,375 mol

Pt: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4

Áp dụng ĐLBTKL, ta có:

mFe + mO2 = mFe3O4 - mO2 = 34,8 - (0,375 . 32) = 22,8 (g)

b) VO2 đã dùng = 8,4 lít

c) Pt: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

........0,25 mol<----------------0,375 mol

mKClO3 cần dùng = 0,25 . 122,5 = 30,625 (g)

=> mFe = mFe3O4 - mO2 = 34,8 -

20

a) PTHH: (1) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

(2) H2 + CuO -> Cu + H2O

b) Ta có: nZn=13\65=0,2(mol)

nHCl=10,95\36,5=0,3(mol

)=>0,2\1>0,3\2

=> Zn dư, HCl hết nên tính theo nHCl.

=> nH2(2)=nH2(1)=0,32=0,15(mol)

=> mCuO=80.0,15=12(g)

c) mCu=64.0,15=9,6(g)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
L6
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
PB
Xem chi tiết
HM
Xem chi tiết