Lập phương trình hóa học của các phản ứng hóa học sau:
a) Fe2O3 + Co -------> Fe + CO2
b) Al + HCl ---------> AlCl3 + H2
Câu 1 : Đốt cháy 9g kim loại magic Mg thu được 15g hợp chất magic oxit MgO
a, Lập phương trình hóa học
b, Tính khối lượng Oxi O2 đã phản ứng
Câu 2 : Đốt cháy 16g khí metan CH4 thu được 44g khí cacbonic CO2 và 36g nước H2O
a, Lập phương trình phản ứng
b, Tính khối lượng Oxi O2 đã phản ứng
Câu 3 : Lập phương trình háo học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử số phân tử giữa các chất trong phản ứng
a, K+O2 ---> K2O
b, Ca+O2 --->CaO
c, Fe+HCl ---> FeCl2(SO4)3+H2
d, Al+H2 SO4 --->Al2(SO4)3+H2
e, Fe+Ag NO3 ---> Fe(NO3)3+Ag
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a/ Fe + Cl2 \(--\rightarrow\) FeCl3
b/ Al + H2SO4 \(--\rightarrow\) Al2(SO4)3 + H2
c/ Fe(OH)3 \(--\rightarrow\) Fe2O3 + H2O
d/ FexOy + CO \(--\rightarrow\) Fe + CO2
1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: ( Fe+Fe2O3 ); ( Fe+FeO ); ( FeO+Fe2O3 )
2. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất đựng riêng trong các trường hợp sau:
a) Bốn chất bột: Na2CO3, BaCO3, Na2SO4 ( chỉ dùng HCl )
b) Hai chất khí: CH4 và C2H6
c) Dung dịch hỗn hợp: Cu(NO3)2, AlCl3, BaCl2
3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau:
a) ( Al+Al2O3 ); ( Fe+Fe2O3 ); ( FeO+Fe2O3 )
b) ( H2+CO2 ); ( CO2+SO2 ); ( CH4+SO2 )
4. Có 3 muối khác nhau, mỗi muối chứa một gốc và một kim loại khác nhau ( có thể là muối trung hòa hoặc muối axit ) được ký hiệu A, B, C.
Biết: A + B ---> có khí bay ra; B + C ---> có kết tủa; A + C ---> vừa có kết tủa vừa có khí bay ra
Hãy chọn 3 chất tương ứng với A, B, C và viết phương trình hóa học xảy ra.
Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe3O4 theo phương trình: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4. Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên?
A. 1 mol O2 phản ứng với 3/2 mol Fe
B. 1 mol Fe phan ung voi 1/2 mol O2
C. 1 mol Fe tao ra 3 mol Fe3O4
D. 1 mol O2 tạo ra 1/2 mol Fe3O4
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
Cân bằng phương trình sau:
a) Fe(OH)2 + O2 + H2O ➝ Fe(OH)3
b) Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
c) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O + NO
d) Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
e) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Điền chỉ số x,y và chọn hệ số thích hợp để lập phương trình hóa học trong các phương trình phản ứng hóa học sau:
a) Fe(OH)3 + H2SO4 ----> Fex(SO4)y + H2O
b) Al + HCl ----> AlxCly + H2
CỨU CỨU VỚI!!!
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:
a) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......
to
b) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......
to
c) ...Mg+ ...... - ®...MgO
d) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:
a) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......
to
b) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......
to
c) ...Mg+ ...... - ®...MgO
d) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......