Bài 8. Áp suất lỏng - Bình thông nhau

H2

1. Một vật hình khối lập phương đặt trên bàn nằm ngang, tác dụng lên mặt bàn một áp suất p= 36000 N/m2 .

Biết khối lượng của vật là 14,4 kg. Tính độ dài một cạnh của khối lập phương ấy.

2. Một thùng hình trụ cao 1,5m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên

a) Đáy thùng

b) Một điểm A cách đáy thùng 40cm.

Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3

H24
24 tháng 12 2017 lúc 18:35

Bài 2:

Tóm tắt:

\(h=1,5\left(m\right)\)

\(d_n=10000\left(N/m^3\right)\)

_____________________

a) \(p_{tp}=?\)

b) \(\Delta h=40\left(cm\right)=0,4\left(m\right)\)

\(p_1=?\)

Giải:

a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là:

\(p_{tp}=d_n.h=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)

b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt thoáng của chất lỏng là:

\(h_1=h-\Delta h=1,5-0,4=1,1\left(m\right)\)

Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là:

\(p_1=d_n.h_1=10000.1,1=11000\left(Pa\right)\)

Đáp số: ...

Bình luận (0)
H24
24 tháng 12 2017 lúc 18:30

Bài 1:

Tóm tắt:

\(p=36000\left(N/m^2\right)\)

\(m=14,4\left(kg\right)\)

___________________

\(a=?\)

Giải:

Trọng lượng của vật là:

\(P=10m=10.14,4=144\left(N\right)\)

Diện tích mặt tiếp xúc của vật là:

(Hay diện tích một mặt của khối lập phương đó là:)

\(S=\dfrac{F}{p}=\dfrac{144}{36000}=0,004\left(m^2\right)=40\left(cm^2\right)\)

Cạnh của vật là:

\(a^2=S\Leftrightarrow a=\sqrt{S}=\sqrt{40}=6,325\left(cm\right)\)

Đáp số: ...

Bình luận (0)
BT
19 tháng 1 2018 lúc 13:22

Bài 2:

Tóm tắt:

h=1,5(m)h=1,5(m)

dn=10000(N/m3)dn=10000(N/m3)

_____________________

a) ptp=?ptp=?

b) Δh=40(cm)=0,4(m)Δh=40(cm)=0,4(m)

p1=?p1=?

Giải:

a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là:

ptp=dn.h=10000.1,5=15000(Pa)ptp=dn.h=10000.1,5=15000(Pa)

b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt thoáng của chất lỏng là:

h1=h−Δh=1,5−0,4=1,1(m)h1=h−Δh=1,5−0,4=1,1(m)

Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là:

p1=dn.h1=10000.1,1=11000(Pa)p1=dn.h1=10000.1,1=11000(Pa)

Đáp số: ...

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PT
Xem chi tiết
SH
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết