Số mol phân tử có trong 9,03 . 10^23 phân tử khí hiđro là ?
Tính khối lượng của các chất sau ( Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )
a, 0,75 mol khí CO\(_2\) ; 2,5 mol magie ; 0,25 mol khí oxi
b, 18.10\(^{23}\) phân tử NH\(_3\) ; 12,10\(^{23}\) nguyên tử Fe ; 9.10\(^{23}\) nguyên tử Canxi
c, 5,6 lít khí SO\(_2\) ; 2,8 lít khí CO ; 11,2 lít khí CH\(_4\)
tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong
a.0,16 mol Fe3O4
b.36,512 lít khí SO3 ở đktc
c.153*10^21 phân tử Ba(H2PO4)2
d.0,9*10^23 phân tử Mg(ClO4)2
số mol của 15 . 1023 phân tử oxi
Số mol của 4,5 . 1023 nguyên tử Fe
Câu 1.Tính số mol của
a)2,8lít(đktc) khí metan
b)2g đồng oxit
c)1,51.10^23 phân tử Cl2
Câu 2.Tính thể tích(đktc) cảu
a)0,25 mol khi amoniac
b)3,2g khí SO2
c)6,02.10^22 phân tử khí N2
Hãy tính
a) khối ượng của 15.1023 nguyên tử Cu
b) số mol của 2,7.1023 phân tử khí SO2
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)