CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

MT

1. Khi cho 6,5 gam một muối Sắt Clorua tác dụng vs 1 lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thấy tạo thành 17,22 gam kết tủa. Tìm công thức phân tử của muối.

2. Để hoà tan hoàn toàn 8g oxit kim loại R cần dùng 300ml dung dịch HCI IM. Hỏi R là kim loại j?

NT
23 tháng 7 2019 lúc 19:59

Hỏi đáp Hóa học

Bình luận (0)
NT
23 tháng 7 2019 lúc 20:15

Hỏi đáp Hóa học

Bình luận (0)
PC
23 tháng 7 2019 lúc 20:30

Bài 1:

Gọi CTHH của muối sắt là FeCln

FeCln + nAgNO3 → nAgCl↓ + Fe(NO3)n

\(n_{AgCl}=\frac{17,22}{143,5}=0,12\left(mol\right)\)

\(n_{FeCl_n}=\frac{6,5}{56+35,5n}\left(mol\right)\)

Theo pT: \(n_{FeCl_n}=\frac{1}{n}n_{AgCl}=\frac{0,12}{n}\left(mol\right)\)

\(\Leftrightarrow\frac{6,5}{56+35,5n}=\frac{0,12}{n}\)

\(\Rightarrow6,5n=6,72+4,26n\)

\(\Leftrightarrow2,24n=6,72\)

\(\Leftrightarrow n=3\)

Vậy CTHH là FeCl3

Bình luận (0)
PC
23 tháng 7 2019 lúc 20:39

Bài 2:

R2On + 2nHCl → 2RCln + nH2O

\(n_{R_2O_n}=\frac{8}{2M_R+16n}\left(mol\right)\)

\(n_{HCl}=0,3\times1=0,3\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{R_2O_n}=\frac{1}{2n}n_{HCl}=\frac{0,3}{2n}=\frac{0,15}{n}\left(mol\right)\)

\(\Leftrightarrow\frac{8}{2M_R+16n}=0,15n\)

\(\Rightarrow8n=0,3M_R+2,4n\)

\(\Leftrightarrow5,6n=0,3M_R\)

\(\Leftrightarrow M_R=\frac{5,6n}{0,3}\left(g\right)\)

Lập bảng:

n 1 2 3
MR \(\frac{56}{3}\) \(\frac{112}{3}\) 56
loại loại Fe

Vậy R là sắt Fe

Bình luận (0)
MN
23 tháng 7 2019 lúc 21:52

Bài 1 :

Gọi: CTHH của muối sắt : FeCln

FeCln + nAgNO3 --> nAgCl + Fe(NO3)n

56+35.5n___________143.5n

6.5________________17.22

<=> 6.5*143.5n = 17.22* ( 56+35.5n)

<=> n = 3

Vậy : CTHH của muối sắt clorua : FeCl3

Bài 2 :

nHCl = 0.3 mol

R2On + 2nHCl --> 2RCln + nH2O

0.15/n__0.3

MR2On= 8/0.15/n = n160/3

<=> 2R + 16n = 160/3n

<=> 2R = 112/3n

<=> R = 56/3 n

BL

n= 1 => R = 56/3 (l)

n=2 => R = 112/3 (l)

n= 3 => R = 56 (n)

Vậy CTHH của oxit : Fe2O3

Bình luận (0)
MN
23 tháng 7 2019 lúc 21:46

Đăng câu trả lời thì đăng một lượt luôn đi, hà cớ sao phải tách ra, ăn GP à :)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DL
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
KY
Xem chi tiết
MT
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
XN
Xem chi tiết
38
Xem chi tiết
VP
Xem chi tiết