CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

TP
BT1. Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 36,5 g HCl. a/ Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành sau phản ứng. b/ Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc BT2. Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:  Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. BT3. Trộn 2,24 lít H2 và 4,48 lít khí O2 (đktc) rồi đốt cháy. Hỏi sau phản ứng khí nào dư, dư bao nhiêu lít? Tính khối lượng nước tạo thành? BT4. Đốt 4,6 g Na trong bình chứa 2240ml O2 (đktc) a) Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu gam? b) Tính khối lượng chất tạo thành?
BN
19 tháng 1 2021 lúc 10:30

Bài 4: 

4Na + O2 → 2Na2O

nNa = \(\dfrac{4,6}{23}\)= 0,2 mol , nO2  = \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 mol

\(\dfrac{nNa}{4}\)<\(\dfrac{nO_2}{1}\)=> Sau phản ứng oxi dư , nO2 phản ứng = \(\dfrac{nNa}{4}\)= 0,05 mol

=> nO2 dư = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol <=> mO2 dư = 0,05.32= 1,6 gam

a) nNa2O = 1/2 nNa = 0,1 mol 

=> mNa2O = 0,1. 62 = 6,2 gam

Bình luận (0)
BN
19 tháng 1 2021 lúc 10:21

Bài 1:

Zn + 2HCl  → ZnCl2  + H2

a) nZn = \(\dfrac{6,5}{65}\)= 0,1 mol , nHCl = \(\dfrac{3,65}{36,5}\)= 0,1 mol

Ta có \(\dfrac{nZn}{1}\)\(\dfrac{nHCl}{2}\)=> Zn dư , HCl phản ứng hết

nZnCl2 = \(\dfrac{nHCl}{2}\)= 0,5 mol => mZnCl2 = 0,5. 136 = 68 gam

b) nH2 = \(\dfrac{nHCl}{2}\) = 0,5 mol => V H2 = 0,5.22,4 = 11,2 lít

Bình luận (0)
BN
19 tháng 1 2021 lúc 10:27

Bài 2:

Fe + CuSO4 → FeSO4  + Cu 

nFe = \(\dfrac{11,2}{56}\)= 0,2 mol , nCuSO4 = \(\dfrac{40}{160}\)= 0,25 mol 

Ta thấy nFe < nCuSO4 => Fe phản ứng hết , CuSO4 dư

nCu = nFe = 0,2 mol <=> mCu = 0,2.64 = 12,8 gam

Bài 3:

  2H2 + O2  → 2H2O

nH2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 mol , nO2 = \(\dfrac{4,48}{22,4}\)= 0,2 mol 

\(\dfrac{nH_2}{2}\)\(\dfrac{nO_2}{1}\) => sau phản ứng oxi dư , nO2 phản ứng = \(\dfrac{nH_2}{2}\)= 0,05 mol

nO2 dư = nO2 ban đầu - nO2 phản ứng = 0,2 - 0,05 = 0,15 mol

=>V O2 dư = 0,15.22,4 = 3,36 lít

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TP
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết
AT
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
ZZ
Xem chi tiết
TS
Xem chi tiết