Ôn tập học kỳ II

MN

1. Hòa tan 2,8g sắt vào dd HCl 20% thu được muối sắt(II) clorua và khí hidro.

a) Tính khối lượng sắt clorua tạo thành.

b) Tính khối lượng dung dịch HCl ban đầu.

c) Mặt khác khí trong phản ứng trên còn được diều chế bằng cách hòa tan 1,2g một kim loại M chưa rõ hóa trị vào trong dung dịch HCl xác định CTHH của kim loại M.

2. Hòa tan 19,5g kẽm vào dd HCl 20% thu được muối kẽm clorua và khí hidro.

a) Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành.

b) Tính khối lượng dung dịch HCl ban đầu.

c) Khí sinh ra trong phản ứng trên tác dụng vừa đủ với 16g oxit của kim loại M. Biết hóa trị kim loại M là (III), đun nóng Xác định CTHH của oxit kim loại.

3. Tính số gam và số mol H2SO4 có trong 245g dung dịch H2SO4 20%.

MT
5 tháng 5 2019 lúc 20:51

2) PTHH: Zn +2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + \(H_2\uparrow\)
a) nZn = \(\frac{19,5}{65}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: n\(ZnCl_2\) = nZn = 0,3 (mol)
=> m\(ZnCl_2\) = 0,3.136 = 40,8 (g)
b) Theo PT: nHCl = 2nZn =2.0,3 = 0,6 (mol)
=> mHCl = 0,6.36,5 = 21,9 (g)
=> mdd HCl = \(\frac{21,9}{20}.100\) = 109,5 (g)

Bình luận (0)
MT
5 tháng 5 2019 lúc 21:06

1) PTHH: Fe + 2HCl \(\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)(1)
a) nFe = \(\frac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PT(1): n\(FeCl_2\) = nFe = 0,05 (mol)
=> m\(FeCl_2\) = 0,05.127 = 6,35 (g)
b) Theo PT(1): nHCl = nFe = 0,05(mol)
=> mHCl = 0,05.36,5 = 1,825 (g)
=> mdd HCl = \(\frac{1,825.100}{20}=9,125\left(g\right)\)
c) PTHH: 2xM + 2yHCl \(\rightarrow\) 2MxCly + yH2\(\uparrow\)(2)
Theo PT(1): n\(H_2\) = nFe = 0,05 (mol) = n\(H_2\)(2)
Theo PT(2): nM =\(\frac{2x}{y}n_{H_2}\) = \(\frac{2x}{y}.0,05=\frac{0,1x}{y}\)(mol)
=> MM = \(\frac{1,2}{\frac{0,1x}{y}}=\frac{12y}{x}\)(g/mol)
Ta có bảng sau:

x 1 2 3
y 2 3 4
M 24 18 16
Mg loại loại

Vậy M là magie (Mg)

Bình luận (0)
MT
5 tháng 5 2019 lúc 20:46

3) m\(H_2SO_4\) = \(\frac{20.245}{100}=49\left(g\right)\)
=> n\(H_2SO_4\) = \(\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NM
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
HY
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết
SS
Xem chi tiết
HG
Xem chi tiết