1) Gen có 90 chu kỳ và có tỉ lệ \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{1}{2}\). Hãy tính số liên kết giữa các nuclêôtit ở 2 mạch đối diện của đoạn ADN. Tính tổng số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trongđoạn ADN.
2) Gen có 3600 liên kết Hidro và có tỉ lệ. Hãy xác định :
a) Tổng số Nuclêôtit của đoạn Gen
b) Chu kỳ xoắn?
c) Khối lượng ?
d) Chiều dài?
3) Gen có chiều dài là 4182Å trong đó có 20% loại A. Gen đó tiến hành nhân đôi 4 lần. Hãy xác định:
a) Số gen con được tạo ra
b) Số lượng từng loại Nuclêôtit
c) Tính số lượng từng loại Nuclêootit mà môi trường đã cung cấp cho gen đó tự nhân đôi 4 lần và số liên kết Hidro bị phá vỡ?
1. + Tổng số nu của gen là 90 . 20 = 1800 nu = 2 (A+ G) (1)
+ A/G = 1/2 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = T = 300 nu; G = X = 600 nu
+ Số liên kết H là: 2A + 3G = 2400 liên kết
+ Số liên kết hóa trị của gen là 2N - 2 = 3598 liên kết
2. Câu 2 em xem lại phần tỷ lệ là bao nhiêu nha!
3.
a. Số gen con được tạo ra là: 24 = 16 gen
b. + Tổng số nu của gen là: (4182 : 3,4) x 2 = 2460 nu
+ %A = %T = 20%
+ Số nu mỗi loại của gen là: A = T = 20% . 2460 = 492 nu
G = X = (2460 : 2) - 492 = 738 nu
c. + Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 4 lần
Amt = Tmt = A . (24 - 1) = 7380 nu
Gmt = Xmt = G . (24 - 1) = 11070 nu
+ Số liên kết bị phá vỡ là: H . ( 24 - 1) = (2A + 3G) . 15 = 47.970 liên kết