Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

H24

1 .Để hòa tan102g oxit kim loại M hóa trị 3 cần vừa đủ 300g dung dịch H2SO4 9,8% thu được dung dịch A . Xác định công thức oxit kim loại và tính C% muối trong dung dịch A

2. Tính khối lượng MgO cần dùng để hòa tan 100g dung dịch H2SO4 9,8% và tính C% của dung dich MgSO4 thu được

TT
12 tháng 7 2017 lúc 13:56

10,2 g nha bạn

1.

Gọi CTHH của oxit là X2O3

X2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)X2(SO4)3 + 3H2O

mH2SO4=\(300.\dfrac{9,8}{100}=29,4\left(g\right)\)

nH2SO4=\(\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\)

Theo PTHH ta có:

nX2O3=\(\dfrac{1}{3}\)nH2SO4=0,1(mol)

MX2O3=\(\dfrac{10,2}{0,1}=102\)

MX=\(\dfrac{102-16.3}{2}=27\)

\(\Rightarrow\)CTHH của oxit là Al2O3

Thay vào ta có:

Al2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Al2(SO4)3 + 3H2O

Theo PTHH ta có:

nAl2O3=nAl2(SO4)3=0,1(mol)

mAl2(SO4)3=0,1.342=34,2(g)

C% dd Al2(SO4)3 =\(\dfrac{34,2}{300+10,2}.100\%=11\%\)

Bình luận (0)
TT
12 tháng 7 2017 lúc 14:00

MgO + H2SO4 \(\rightarrow\)MgSO4 + H2O

mH2SO4=\(100.\dfrac{9,8}{100}=9,8\left(g\right)\)

nH2SO4=\(\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PTHH ta có:

nH2SO4=nMgO=nMgSO4=0,1(mol)

mMgO=40.0,1=4(g)

mMgSO4=0,1.120=12(g)

C% dd MgSO4=\(\dfrac{12}{4+100}.100\%=11,5\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
QL
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
CV
Xem chi tiết
KD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết