Chương IV. Hô hấp

NK

1. Cấu tạo của đường dẫn khí phù hợp với chắc năng làm ấm , ẩm và lọc sạch không khí trước khi vào phổi như thế nào ? Vì sao không nên thở bằng miệng

2. a, Nêu điểm khác nhau giữa nước tiểu ở nang cầu thận với nước tiểu ở bể thận ? Nguyên nhân dẫn đến bệnh sỏi thận và sỏi bóng đái ? Cách phong tránh các bện đó
b, trình bày cấu tạo và chức năng của đợn vị cấu tạo lên hệ thần kinh. Nếu phần cuối sợi trục của nơ ron bị đứt thì có mọc lại được không ? Giải thích ?

3. Khi oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp thức ăn cơ thể đã sử dụng hết 595,2 lít oxi.Biết tỉ lệ các loại thức ăn là 1:3:6 theeo thứ tự Lipit,Protein,Gluxit ( Li,Pr,G )
a, Tính khối lượn từng loại thức ăn trong hỗn hợp trên
b, Tính năng lượng sản ra oxi hóa hoàn toàn khỗi lượng thức ăn trên
- Biết để oxi hóa hoàn toàn:
+ 1gam G cần 0,83 lít oxi và giải phóng 4,2 kcal
+ 1gam Pr cần 0,97 lít oxi và giải phóng 4,1 kcal
+ 1gam Li cần 2,03 lít oxi và giải phóng 9,3 kcal

** Giúp với ạ mk đg cần gấp **

DD
5 tháng 4 2019 lúc 22:04

Trợ câu 3 nha :

Ta có 1:3:6=Li:Pr:G

⇒ 3Li=Pr, 6Li=G (1)

Ta có: G.0,83 + Pr.0,97 + Li.2,03 = 595,2 (2)

Từ (1), (2) ⇒ 6Li.0,83 + Li.2,03 + 3Li.0,97 = 595,2

⇒ Li.4,98 + Li.2,03 + Li.2,91= 595,2

⇒ Li . 9,92=595,2

⇒ Li = 60 (g)

Do đó G = 60.6 = 360 (g) ; Pr = 3.60 = 180 (g)

b,

tổng nl sản ra : 60.9,3+360.4,3+180.4,1=2844 (Kcal) \(\Sigma_{NL}=60.9,3+360.4,3+180.4,1=2844\left(Kcal\right)\)

Bình luận (0)
LK
23 tháng 11 2024 lúc 14:47

Trợ câu 10

Có đâu mà trả lời:)

Bình luận (0)
LK
23 tháng 11 2024 lúc 14:48

Trợ câu 50

Đọc tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Có đâu mà trả lời

Bình luận (0)
LK
23 tháng 11 2024 lúc 14:50

Trợ câu 1 

 

Câu nhất lên mạng có

Câu hai vì miệng không có lông nên không thể cản được các hạt bụi lớn

Ko làm sạch được không khí ->gây nguy hiểm, ảnh hưởng xấu tới phổi

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ML
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DD
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
SP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
RL
Xem chi tiết