Violympic Vật lý 8

TH

1 canô đi xuôi dòng từ A-B hết 30 p di nguoc dong het 1 h biet Vcano=18km/h.Hoi

a,tim Vdong nuoc

b,tim khoang cach AB

TD
23 tháng 7 2018 lúc 8:55

Tóm tắt:

\(t_{xuôi}=30'=0,5h\)

\(t_{ngược}=1h\)

\(v_{cano}=18km\text{/}h\)

\(v_{nước}=?\)

\(S_{xuôi}=S_{ngược}\)

\(S_{AB}=?\)

-------------------------------------------------

Bài làm:

a) Quãng đường người đó đi được khi xuôi dòng là:

\(S_{xuôi}=\left(v_{cano}+v_{nước}\right)\cdot t_{xuôi}=\left(18+v_{nước}\right)\cdot0,5\left(km\right)\)

Quãng đường người đó đi được khi ngược dòng là:

\(S_{ngược}=\left(v_{cano}+v_{nước}\right)\cdot t_{ngược}=\left(18-v_{nước}\right)\cdot1\left(km\right)\)

Theo đề ta có: \(S_{xuôi}=S_{ngược}\)

\(\Rightarrow\left(18+v_{nước}\cdot0,5\right)=18-v_{nước}\)

\(\Rightarrow v_{nước}=6km\text{/}h\)

b) Khoảng cách AB là:

\(S_{AB}=v_{cano}-v_{nước}=18-6=12\left(km\right)\)

Vậy ...................

Bình luận (0)
an
23 tháng 7 2018 lúc 8:55

Gọi S là khoảng cách từ A đến B

v là vận tốc nước (km/h)

Theo đề bài , ta có :

* Thời gian canô xuôi dòng là : \(\dfrac{S}{v_{xuoi}}\)=\(\dfrac{S}{v_{cano}+v}\)=\(\dfrac{S}{18+v}\)=\(\dfrac{1}{2}\)

=> S=\(\dfrac{18+v}{2}\) (1)

*Thời gian canô ngược dòng là :\(\dfrac{S}{v_{nguoc}}\)=\(\dfrac{S}{v_{cano}-v}\)=\(\dfrac{S}{18-v}\)=1

=> S=18-v (2)

Từ (1) vả (2) => \(\dfrac{18+v}{2}\)=18-v

Giả pt , tá dược : v=6 (km/h)

Vay van .......

Bình luận (0)
DD
23 tháng 7 2018 lúc 14:06

Câu a và câu b mình làm chỉ một bước thôi nhé !

Gọi \(v_1=18km/h\) là vận tốc của ca nô .

\(v_2\) là vận tốc của dòng nước . ĐK : \(v_2>0\)

\(t_1=30'=\dfrac{1}{2}h\) là thời gian của ca nô khi xuôi dòng .

\(t_2=1h\) là thời gian của ca nô khi ngược dòng .

Do khoảng cách AB là như nhau nên ta có phương trình :

\(t_1\left(v_1+v_2\right)=t_2\left(v_1-v_2\right)=AB\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2}\left(18+v_2\right)=1\left(18-v_2\right)=AB\)

\(\Rightarrow v_2=6km/h\)

\(\Rightarrow AB=12km\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TH
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
BP
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
US
Xem chi tiết