Câu 1: đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí etilen và propilen thu được 8,96 lít khí CO2 và m gam nước( ở đktc). Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. Tính giá trị m.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí C3H6 và C4H8 rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch nước vôi trong dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 9 gam,bình 2 tăng m gam. Tính giá trị m.
Câu 3: đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp khí propilen và butilen. Toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 35 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng lên m gam. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. Tính giá trị m.
Cho 5,25g anken A phản ứng đủ 125ml dung dịch Br2 1M
a.Tìm công thức phân tử,công thức cấu tạo và tên của A
b.Hỗn hợp X gồm A và ankan B.Đốt hoàn toàn 3,36l (đktc) hỗn hợp X thu được 19,8g CO2.Xác định CTPT,CTCT ankan B
đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh khí gồm ankan A và propen.cho tòan bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 16 g kết tủa.ct của A là gì.giúp em với ạ
Đốt cháy hoàn toàn 7,6g một hợp chất hữu cơ A thu được 26,4g CO2 và 3,6g H2O. Tìm CTPT A biết rằng 3,8g A ở thể hơi chiếm thể tích 11,2lít(đktc)
X là đồng đẳng của axetilen. Khi cho m gam X vào dd 500ml AgN03 1M(trong NH3) thì thu được 40,25 g kết tủa và nồng độ AgN03 giảm đi một nửa. Tìm CTPT, viết CTCT của X. Gọi tên thường và tên thay thế
hỗn hợp X gồm 0,1 mol \(C_2H_2;0,2mol\) C\(_2H_4và\) 0,3 mol H\(_2\) đun nóng X với xúc tác Ni sau một thời gian thu được hôn hợp khí Y có tỉ khối so với H\(_2\) bằng 11 hỗn hơp Y phản ứng tối đa với a mol Br\(_2\) trong dung dịch giá trị của a là
Hỗn hợp X gồm propin (0.15 mol) ; axetilen (0.1 mol) ; etan (0.2 mol) ; H2 (0.6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa T và 15,68 lit (dktc) hỗ hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Cho rằng tốc độ phản ứng của các hidrocacbon là như nhau. Xác định giá trị m?
Làm giúp mình bài này với, có sử dụng định luật bảo toàn liên kết pi nhé!
B- HIĐROCACBON KHÔNG NO NHẬN BIẾT Câu 27: Công thức chung của anken là A. CnH2n + 1 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2)C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 28: Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng táchC. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy. Câu 29: Anken là hiđro cacbon có : A. Công thức chung CnH2n+2. B. một liên kết pi. C. một liên kết đôi,mạch hở. D. một liên kết ba,mạch hở Câu 30: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa hoàn toàn( cháy) một anken là: A. CO2. B. H2O. C. CO2, H2O. D. C, CO2. Câu 31: Polietilen hay nhựa P.E là chất có công thức nào cho sau đây? A. CH2=CH2 B. (-CH2=CH2-)n C. (CH2=CH2)n D. (-CH2-CH2-)n Câu 32: Công thức chung của ankađien là: A.CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 3) Câu 33: Khi đốt cháy anken thì thu được khí CO2 và H2O với tỷ lệ số mol là: A. Số mol CO2 = Số mol H2OB. Số mol CO2 > Số mol H2O C. Số mol CO2 < Số mol H2OD. Tùy vào tỷ lệ số mol phản ứng Câu 34: Công thức chung của ankin là A. CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n-2 (n ≥ 2) C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 35: Ankin có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân hình họcB. Đồng phân cấu tạo và vị trí liên kết ba C. Đồng phân vị trí liên kết bA.D. Đồng phân cấu tạo mạch cacbon. Câu 36: Phản ứng đặc trưng của ankin là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng táchC. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy. Câu 37: Tìm câu trả lời đúng khi nói về ankin. A. Ankin là hiđro cacbon không no có mạch vòng. B. Ankin là hiđro cacbon không no có mạch hở có một liên kết bA. C. Ankin là hiđro cacbon không nomạch hở có 2 liên kết đôi. D. Trong phân tử ankin có một liên kết pi. Câu 38: Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là công thưc nào cho sau đây? A. CH3-C≡ CH B. HC≡ CH C. CH3-C≡ C-CH3 D. H C= CH Câu 39: Axetilen dùng để hàn cắt kim loại vì lý do nào sau đây? A. Axetilen cháy trong oxi tỏa nhiệt rất lớn.B. Axetilen có phản ứng thế ion kim loại. C. Axetilen có thể sản xuất từ đất đèn.D. Axetilen có khả năng tác dụng với nhiều kim loại. Câu 40: Chất nào sau đây dùng để sản xuất nhựa P.V.C ( poli vinylclorua) A. Vinyl axetilen B.Vinyl benzenC. Vinyl clorua D. Vinyl xianua Câu 41: Khi đốt cháy ankin thì thu được khí CO2 và H2O với tỷ lệ số mol là: A. Số mol CO2 = Số mol H2OB. Số mol CO2 > Số mol H2O C. Số mol CO2 < Số mol H2OD. Tùy vào tỷ lệ số mol phản ứng Câu 42: Công thức cấu tạo thu gọn của propilen là công thưc nào cho sau đây? A. CH3-C≡ CH B. CH3 -CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. H2C= CH2 THÔNG HIỂU Câu 43: Tên thay thế của anken có CTCT : CH3- CH2-CH=CH2 là: A. But-1-en B. But-3-en C. Buten D. 1- Buten Câu 44: But-2-en có công thức cấu tạo là: A. CH2= CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH=CH(CH3)- CH3 D. CH2 = C(CH3)- CH3 Câu 45: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì phần mang điện dương cộng vào A. cacbon bậc cao hơnB. cacbon bậc thấp hơn C. cacbon mang nối đôi ,bậc thấp hơnD. cacbon mang nối đôi ,có ít H hơn Câu 46: Trong phòng thí nghiệm ,etilen thường được điều chế bằng cách : A. tách hiđro từ ankanB. crăckinh ankanC. tách nước từ ancolD. Nhiệt phân metan Câu 47: Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hổn hợp qua : A. khí hiđrocó Ni ,t0. B. dung dịch Brom.C. dung dịchAgNO3/NH3. D. khí hiđroclo rua. Câu 48: Sản phẩm trùng hợp etilen là : A. -[CH2=CH2]n- B. -n(CH2-CH(CH3))-C. (-CH2-CH2-)n D. n[-CH2-CH2-] Câu 49: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3- CH2-C≡ CH. Tên của X là A. But-2-in. B. But-3-in.C. But-1-in. D. Butin Câu 50: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồnng phân ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 51: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.C. dd AgNO3 /NH3 dư D. NaOH dư Câu 52: Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây C2H2 ® X ® C2H5OH. Vậy X là chất nào cho sau đây? A. C4H4, B. C2H4 C. C2H3Cl D. C3H6 Câu 53: Phản ứng cộng H2O vào axetilen thu được sản phẩm là: A. CH2=CH-OH B. CH3-CH2-OH C. CH3-CH=O D. CH3-O-CH3 Câu 54: Cho các chất sau: CH4, CH2 = CH2, CH≡CH và CH3-C≡C- CH3.Kết luận nào sau đây đúng? A. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. C. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Câu 55:Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là: A. CH3-CAg≡CAg B. CH3-C≡CAg C. AgCH2-C≡CAg D. Ag-C≡CAg VẬN DỤNG THẤP Câu 56: Một anken có tỷ khối hơi so với H2 là 21. Vậy công thức của anken đó là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 57:Để làm mất màu hoàn toàn một dung dịch chứa 32 gam Br2 người ta phải dùng V lít C2H4 ở đktc. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 58:Đốt cháy hoàn toàn một 3,36 lít anken X ở đktc thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của X là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 59:Dẫn 2,24 lít khí C2H2 qua dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là: A. 24 gam B. 42 gam C. 24,4 gam D. 42.4 gam VẬN DỤNG CAO Câu 61:Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nướC. Giá trị của b là A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
Nhận biết bình mất nhãn bằng phương pháp hóa học :
a.CO2,N2,CH4,H2,NH3