Câu 1.
\(U_1=U-U_2=9-6=3V\Rightarrow I_2=I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{3}{1,5}=2A\)
Nhiệt lượng tỏa ra trên \(R_2\) trong 2 phút:
\(Q=RI^2t=U_2It=6\cdot2\cdot2\cdot60=1440J\)
Câu 1.
\(U_1=U-U_2=9-6=3V\Rightarrow I_2=I_1=\dfrac{U_1}{R_1}=\dfrac{3}{1,5}=2A\)
Nhiệt lượng tỏa ra trên \(R_2\) trong 2 phút:
\(Q=RI^2t=U_2It=6\cdot2\cdot2\cdot60=1440J\)
vật sáng AB hình mũi tân đặt vuông góc với trục chính có điểm A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cư 40cm. Hãy vẽ ảnh A' B' tạo bởi thấu kính Tìm vị trí ảnh và tính độ phóng Đại của ảnh. Biết rằng vật đặt cách thấu kính một đoạn 30cm
Đặt một điện áp không đổi U vào hai đầu một ống dây có độ tự cảm L = 250 mH và điện trở R = 0, 3 Ω. Thời gian từ lúc có dòng điện đến khi cường độ dòng điện trong ống đạt được 25% giá trị ổn định bằng
A. 0,24 s. B. 0,42 s. C. 0,21 s. D. 0,12 s.
nối cặp nhiệt điện đồng constantan với milivon kế để đo suất điện động trong cặp. Một đầu mối hàn nhúng vào nước đá đang tan, đầu kia giữ ở nhiệt độ t0C khi đó milivôn kế chỉ 4,25mV, biết hệ số nhiệt điện động của cặp này là 42,5µV/K. Nhiệt độ t trên là:
A. 100°C B. 1000°C C. 10°C D. 200°C
Câu 1: Một điện lượng 4mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 0,8s.
a) Tính cường độ dòng điện.
b)Tính số electron qua tiết diện thẳng của dây trong 15s và 1s.
Câu 2: Suất điện động của một pin là 3V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển 2mC đi từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn pin.
Câu 3: Một tấm kim loại đem mạ kẽm có diện tích bề mặt là 100cm2, bề dày lớp kẽm bám vào tấm kim loại là 1mm khi cho dòng điện 2A chạy qua bình điện phân trong thời gian t. Tìm t, biết khối lượng riêng của kẽm là D = 7.103kg/m3, A=65,n=2.
Câu 4: Một sợi đồng ở 20oC có điện trở suất là 1,69.10-8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4,3.10-3 K-1. Tính :
a) Điện trở suất của dây đồng ở 100oC.
b) Điện trở suất của dây đồng tăng hay giảm bao nhiêu khi ở 200oC kể từ nhiệt độ 20oC.
đương lượng điện hóa k phụ thuộc vào yếu tố nào
Đặt một điện tích thử -1 μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là A 1000 V/m, từ trái sang phải B 1000 V/m, từ phải sang trái C 1 V/m từ trái sang phải D 1 V/m từ phải sang trái
Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là?
câu 1 : cho bình điện phân dung dịch AgNO3 có điện trở R1=2Ω mắc vào mạch như hình
E1=6V ; R1= 0,5 Ω E2= 4,5 Ω
Tính khối lượng kim loại bám vào Catốt của bình sau 3h
Câu 2 : Cho dung dịch CuSo4 có R4= 2 Ω R1= 5Ω; R2=3Ω ; R3=4Ω E=12V ; r=1Ω
a) tính Rn=? , im=?
b) điện năng tiêu thụ của mạch sau 30 phút
c) tính khối lượng kim loại bám vào Ca tốt sau 2h