a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
b. In pairs: Practice saying units of measurement with the ingredients using the numbers below.
(Theo cặp: Thực hành nói các đơn vị đo lường với các thành phần bằng cách sử dụng các con số dưới đây.)
One teaspoon of sugar. (1 thìa cà phê đường.)
Two onions. (2 củ hành tây.)
Two teaspoons of sugar. (2 thìa cà phê đường.)
Three tablespoons of oil. (3 thìa canh dầu)
100 grams of flour. (100g bột mì.)
200 milliliters of water. (200ml nước.)
300 grams of spaghetti. (300g mì ống.)
800 milliliters of milk. (800ml sữa.)
Five tomatoes. (5 quả cà chua.)
Trả lời bởi Mai Trung Hải Phonga. Listen to Logan talking to his mom. Where are they?
(Nghe Logan nói chuyện với mẹ. Họ đang ở đâu?)
1. at home (ở nhà)
2. at the supermarket (ở siêu thị)
Đáp án: 1. at home (ở nhà)
They are at home. (Hai mẹ con Logan đang ở nhà.)
Thông tin: Now, finish your homework and then we can go shopping.
(Bây giờ, hãy hoàn thành bài tập về nhà của bạn và sau đó chúng ta có thể đi mua sắm.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Leb. Now, listen and write the amounts or quantities they need.
(Bây giờ, nghe và viết số lượng họ cần.)
Shopping list (Danh sách mua sắm)
1. spaghetti (mì ống)
2. tomatoes (cà chua)
3. oil (dầu)
4. onions (củ hành)
Write the units like this: (Viết theo đơn vị dưới)
1 gram - 1g
10 milliliters - 10 ml
2 tablespoons - 2 tbsp (2 thìa canh)
1 teaspoon - 1 tsp (1 thìa cà phê)
1. 450g spaghetti (450g mì ống)
2. five tomatoes (5 quả cà chua)
3. one bottle oil (1 chai dầu ăn)
4. four onions (4 củ hành)
Trả lời bởi Mai Trung Hải Phongc. In pairs: What do you usually buy at the supermarket?
(Theo cặp: Bạn thường mua gì ở siêu thị?)
A: What do you need? (Bạn cần gì?)
B: I need 1l milk. (Tôi cần mua 1l sữa.)
A: Sorry, how much? (Xin lỗi, bao nhiêu ạ?)
B: 1 liter. (1 lít.)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh LeAsking for repetirion (Yêu cầu lặp lại)
To check an amount or a quantity, say:
(Để kiểm tra lại một số lượng hay một lượng nào đó, hãy nói)
Sorry, how much? (Xin lỗi, bao nhiêu?)
Sorry, how many? (Xin lỗi, bao nhiêu?)
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Daughter: How much sugar do we need?
(Con gái: Chúng ta cần bao nhiêu đường?)
Mom: We need one hundred grams.
(Mẹ: Chúng ta cần 100g.)
b. Circle the correct words.
(Khoanh từ đúng.)
1. How much/ many spaghetti do we need?
2. How much/many tomatoes do we need?
3. Don't use too much/many sugar.
4. How much/many eggs do we have?
5. We don't have much/many apples left.
6. How much/many salt do we have?
1. much | 2. many | 3. much |
4. many | 5. many | 6. much |
1. How much spaghetti do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu mì ống?)
2. How many tomatoes do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu quả cà chua?)
3. Don't use too much sugar.
(Không sử dụng quá nhiều đường.)
4. How many eggs do we have?
(Chúng ta có bao nhiêu quả trứng?)
5. We don't have many apples left.
(Chúng tôi không còn nhiều táo.)
6. How much salt do we have?
(Chúng ta có bao nhiêu muối?)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Lec. Look at the table of ingredients you need. Read the answers and write the questions.
(Nhìn vào bảng các thành phần bạn cần. Đọc câu trả lời và viết các câu hỏi.)
1. How much butter do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)
We need 56 grams of butter. (Chúng ta cần 56g bơ.)
2.________________________
We need 3 eggs. (Chúng ta cần 3 quả trứng.)
3.________________________
We need 300 grams of flour. (Chúng ta cần 300g bột mì.)
4.________________________
We need 2 tablespoons of oil. (Chúng ta cần 2 thìa canh dầu ăn.)
5.________________________
We need 6 lemons. (Chúng ta cần 6 quả chanh.)
6.________________________
We need 3 teaspoons of sugar. (Chúng ta cần 3 thìa cà phê đường.)
2. How many eggs do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu trứng?)
3. How much flour do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?)
4. How much oil do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu dầu ăn?)
5. How many lemons do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu chanh?)
6. How much sugar do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu đường?)
Trả lời bởi Quoc Tran Anh Led. In pairs: What ingredients are in your fridge? How much/many?
(Theo cặp: Những thành phần nào có trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)
I have two hundred grams of butter in my fridge.
(Tôi có 200g bơ trong tủ lạnh.)
A: What ingredients are in your fridge? How much/many?
(Những thành phần nào có trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)
B: I have one liter of milk in my fridge.
(Tôi có 1l sữa trong tủ lạnh.)
Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong
1f
2g
3b
4d
5c
6a
7h
8e
Trả lời bởi Bagel