10A: Discuss Healthy and Unhealthy Habits

H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. in bad shape

2. healthy

3. lifestyle

4. junk food

5. works out - in good shape

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Healthy: 4/5/7/9

Unhealthy: 3/6/8/10

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Beatrice: “My brother doesn't feel happy at work.” 

(Beatrice: “Anh trai tôi không cảm thấy vui vẻ ở chỗ làm việc.”)

→ Beatrice said that her brother didn’t feel happy at work.

(Beatrice nói rằng anh trai cô ấy không cảm thấy vui vẻ ở chỗ làm việc.”)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi tính từ sở hữu “my” => “her”

2. Nam: “I'm on the school soccer team.”

(Nam: “Tôi đang ở trong đội bóng đá của trường.”)

→ Nam said that he was on the school soccer team.

(Nam nói rằng anh ấy ở trong đội bóng đá của trường.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”

3. Arata and John: “We need to relax more.”

(Arata và John: “Chúng tôi cần thư giãn nhiều hơn.”) 

→ Arata and John believed that they needed to relax more.

(Arata và John tin rằng họ cần thư giãn nhiều hơn.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “We” => “they”

4. Jack: “I will call you next week.”

(Jack: “Tôi sẽ gọi cho bạn vào tuần tới.”)

→ Jack told Susan that he would call her the following week / the next week.

(Jack nói với Susan rằng anh ấy sẽ gọi cho cô ấy vào tuần sau đó.)

Giải thích: lùi thì: “will” => “would”, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”, “you” => “her”, đổi trạng từ “next week” => “the following week / the next week”

5. Hùng: “He's walking to school now.”

(Hùng: “Bây giờ thằng bé đang đi bộ đến trường.”)

→ Hùng said that he was walking to school then.

(Hùng nói rằng lúc đó thằng bé đang đi bộ đến trường.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi trạng từ “now” => “then”

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

I->she

is->was

tomorrow->the following day

is->was

need->needed

Trả lời bởi Bagel
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

- Faisal advised Alex to get more exercise. He should work out at the gym, walk or ride a bike to work in the morning.

(Faisal khuyên Alex nên tập thể dục nhiều hơn. Anh ấy nên tập thể dục ở phòng tập, đi bộ hoặc đạp xe đi làm vào buổi sáng.)

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Alex: I feel so tired all the time. I don't have any energy. What should I do? 

Faisal: Do you get eight hours of sleep every night?

Alex: Yes, I do. In fact, I usually sleep longer than that! 

Faisal: Well, you could get more exercise.

Alex: Like what? 

Faisal: You could work out at the gym.

Alex: But I don't have time. I'm too busy. 

Faisal: Really? How do you get to work in the morning?

Alex: I drive my car, of course. 

Faisal: Why?! It's only a mile to your office. You should walk or ride a bike.

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le
H24
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hoa: Do you drink enough water?

Linh: Yes, I do.

Hoa: Linh said that she drank enough water.

 

Khánh: Do you watch too much TV?

Lan: No, I don’t.

Khánh: Lan said that she didn’t watch too much TV.

Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le