*Giống: địa hình đều chia làm ba khu vực:
-Phía tây: hệ thống núi cao
-Ở giữa: đồng bằng
-Phía đông: các cao nguyên, sơn nguyên
*Khác:
Địa hình Bắc Mĩ | Địa hình Nam Mĩ | |
Phía tây | Hệ thống Cooc-đi-e thấp hơn, chiếm diện tích lớn hơn (gần 1/2 Bắc Mĩ) | Hệ thống An-đét cao hơn, đồ sộ hơn, chiếm diện tích nhỏ hơn |
Phía đông | Có núi già A-pa-lat | Không có núi già |
Ở giữa | Đồng bằng có dạng lòng máng, cao phía bắc, thấp dần phía nam | Là 1 chuỗi đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa... |
Là đo độ phì nhiêu của đất
Bút đo độ pH
Đây là thể bị động
Môi trường | Ôn đới hải dương | Ôn đới lục địa |
Phân bố | Nằm ở ven biển | Nằm sâu trong lục địa |
Khí hậu |
-Mùa đông: ấm áp -Mùa hạ: mát mẻ -Mưa quanh năm |
-Mùa đông: lạnh, có tuyết rơi -Mùa hạ: nóng -Lượng mưa ít |
Sông ngòi | Không đóng băng | Đóng băng vào mùa đông |
Thực vật | Rừng lá rộng(sồi, sến, dẻ) | Rừng lá kim(thông, tùng, bách) |
Câu 3:
Bắc âu | Nam Âu | |
Địa hình |
Băng hà cổ: +Bờ biển dạng fio(Na Uy) +Hồ, đầm(Phần Lan) +Núi lửa, suối nước nóng(Ai-xơ-len)
|
-Núi trẻ, cao nguyên -Đồng bằng nhỏ, hẹp: +Nằm ven biển, xen giữa núi và cao nguyên |
Khí hậu |
-Lạnh giá vào mùa đông -Mát mẻ vào mùa hạ |
-Khí hậu địa trung hải mùa hạ ít mưa, đầy nắng ấm,... |
Câu 3:
Bắc âu | Nam Âu | |
Địa hình |
Băng hà cổ: +Bờ biển dạng fio(Na Uy) +Hồ, đầm(Phần Lan) +Núi lửa, suối nước nóng(Ai-xơ-len)
|
-Núi trẻ, cao nguyên -Đồng bằng nhỏ, hẹp: +Nằm ven biển, xen giữa núi và cao nguyên |
Khí hậu |
-Lạnh giá vào mùa đông -Mát mẻ vào mùa hạ |
-Khí hậu địa trung hải mùa hạ ít mưa, đầy nắng ấm,... |