Câu 1:Một ấm nhôm có khối lượng 0,5kg chưa 2,5kg nước ở 30 độ C.Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi ấm nước trên,biết C nhôm=880J/KgK; C nước =4200J/KgK
Câu 2:Ta thu 1 miếng đồng khối lượng 0,5kg vào 600g nước.Miếng đồng ngoại đi từ 85 độ C xuống 25 độ C.Hỏi nước nhận nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng hiện lên bao nhiêu độ biết C đồng= 380J/KgK ; C nhôn = 4200J/KgK
Tính toán điện năng tiêu thụ của gia đình biết:
2 Quạt điện 2 chiếc (Quạt trần 140W, quạt bàn 75W) hoạt động 8h /ngày
Bóng đèn sợi đốt 4 bóng 75W thắp sáng 10h /ngày,1 nồi cơm điện 1500W dùng 1.5h /ngày,Tủ lạnh 90W dùng 24h /ngày,Máy bơm 25W dùng 30’/ngày ,Ti vi 120W dùng 10h /ngày ,Máy vi tính 100W dùng 5h / ngày.
a) Hãy tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng ?
b) Hãy tính số tiền phải trả trong 1 tháng biết 1KW/h = 700 đồng.
c) Nếu thay bóng đèn sợi đốt 75W bằng bóng đèn compac huỳnh quang 25W thì số tiền trong 1 năm tiết kiệm được bao nhiêu? (Tính mỗi tháng có 30 ngày).
Cho bảng số liệu :Sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam A giai đoạn 1990 - 2010
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Than(nghìn tấn) | 31530 | 118759 | 251193 | 447543 |
Dầu thô(nghìn thùng/ngày) | 2342 | 2750 | 2586 | 2344 |
Điện(tỷ Kwh) | 163,7 | 354,7 | 478,0 | 640,2 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b.Nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng than,dầu thô,điện của Đông Nam Á giai đoạn trên
IV. Put the verbs in brackets into the correct form or tense.
1. She ______ (not/ drink) coffee. She ______ (drink) Coca Cola.
2. It _______ (be) often hot in the summer.
3. What _______ you ______ (do) every evening?
4. The earth _______ (circle) the sun once every 365 days.
5. I ______ (see) her very often.
6. Most rivers _______ (flow) into the sea.
7. Vegetarians ______ (not/ eat) meat.
8. Bees _____ (make) honey.
9. Rice ______ (not/ grow) in cold climates.
10. Where _____ Martin ______ (come) from? – He _____ (be) Scottish.
11. The sea _____ (cover) two-third of the world.
IV. Fill in the blanks with correct preposition in the box. You can use some prepositions more than one.
in/ on/ to/ of/ at/ with |
Hang is fourteen years old. She is a pretty girl (1) _____ long black hair. She goes (2) _____ school five days a week and usually goes swimming (3) _____ some friends (4) _____ Saturday mornings. She lives (5) _____ a large house (6) _____ her mother, father and younger sister (7) _____ 2/34 Nguyen Trai. Hang has a lot (8) _____ friends. (9) _____ all her friends, Nga and Thuy are the ones she spends most of her time (10) _____. They are all like listening (11) _____ music and playing sports (12) _____ their free time.
V. Put the words in correct order to make full sentences.
1. brown/ has/ eyes/ she/ big.
2. gray/ a/ Mr. Thanh/ beard/ long/ has.
3. many/ are/ flower/ garden/ in/red/ her/ there/ small.
4. car/ is/ black/ it/ big/ a.
5. draw/ a/ thin/ firstly/ line/long.
6. talking/ man/ is/ a/ she/ handsome/ to/ tall.
7. sister/ short/ does/ hair/ Linh’s/ wavy/ have?
8. married/ fat/ she/ short/ a/ man.
9. teacher/ dark/ has/ our/ hair/ straight/ long.
10. daughter/ blond/ has/ hair/ his/ long.
VI. Read the passage then answer the following questions.
Of all my relatives, I like my aunt Emily the best. She’s my mother’s youngest sister. She has never married and live alone in a small village near Bath. She’s fifty years old, but she’s quite young in spirit. She has a fair complexion, thick brown hair and dark brown eyes. She has a kind face, and when you meet her, the first thing you notice is her smile. Her face is a little wrinkled now, but I think she is still rather attractive. She is the sort of person you can always go to if you have a problem and she’s extremely generous.
She likes reading and gardening, and she still goes for long walks over the hills.
I hope I’m as active as she is when I’m her age.
1. What’s your aunt’s name?
2. How old is she?
3. What does she look like?
4. What is she like?
5. Where does she live?
6. Who does she live with?
7. What does she like doing in her free time?
VII. Make complete sentences from the words given below.
1. The sun/ rise/ East.
2. He/ be/ old/ enough/ go/ school.
3. It/ be/ cold/ go out.
4. She/ be/ nice girl/ long hair.
5. He/ be/ friendly/ kind/ everyone.