Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hưng Yên , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 28
Số lượng câu trả lời 81
Điểm GP 8
Điểm SP 185

Người theo dõi (23)

LT
TD
CV
H24
TC

Đang theo dõi (13)

H24
F.C
CL
NA
NB

Câu trả lời:

Câu 1: Hình chiếu là hình biểu diễn một mặt nhìn thấy của vật thể đối với người quan sát đứng trước vật thể, phần khuất được thể hiện bằng nét đứt.
Có 3 phép chiếu là:
- Phép chiếu xuyên tâm: các tia chiếu xuất phát tại một điểm (Tâm chiếu).
- Phép chiếu song song: các tia chiếu song song với nhau.
- Phép chiếu vuông góc: các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.

Câu 2 : + Hình chiếu đứng: ở góc trái bản vẽ.
+ Hình chiếu bằng: ở dưới hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.

Câu 3:Bản vẽ kỉ thuật là bản vẽ ở trên đó trình bày đầy đủ thông tin của sản phẩm dưới dạng hình vẽ kí hiệu , theo 1 quy tắc thống nhất và 1 tỉ lệ nhất định

Câu 4: -Bản vẽ kĩ thuật (bản vẽ) trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu, theo các qui tắc thống nhất và thường theo tỉ lệ
-Bản vẽ kĩ thuật thường được dùng để ứng dụng vào sản xuất, đời sống tạo điều kiện học tốt các môn khoa học khác

Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy

Câu 5:

Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả
Khung tên

-Tên gọi sản phẩm

-Tỉ lệ bản vẽ

-Bộ vòng đai

-1:2

Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết Vòng đai(2), đai ốc(2), vòng đệm(2), bu lông(2)
Hình biểu diễn Tên gọi các hình biểu diễn

-Hình chiếu bằng

-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ

Kích thước

-Kích thước chung

-Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết

-Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

-110,50,78

-M10

-50,140

Phân tích chi tiết

Xác định hình dạng, vị chí từng chi tiết trong vật thể lắp; xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết

Tô màu cho các chi tiết
Tổng hợp

-Trịnh tự tháo lắp

-Công dụng của sản phẩm

-Tháo chi tiết 2-3-4-1.lắp chi tiế 1-4-3-2

-Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác

Câu 6:

- gồm hình chiếu , hình cắt , diễn tả hình dạng , kết cấu và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của sản phẩm

- gồm các kích thước cần thiết để lắp ráp , kiểm tra sản phẩm : kích thước chung , kích thước lắp ....

- gồm số thứ tự , tên gọi , số lượng ,vật liệu chế tạo các chi tiết

cho biết tên sản phẩm ,tỉ lệ bản vẽ , kí hiệu bản vẽ , người vẽ .....

- hình biểu diễn

- kích thước

- bảng kê

- khung tên

Câu 7: Ren trục là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết .

* Ren trục
- Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren
- Vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren.

Câu 8:

Ren lỗ là ren được hình thành mặt trong của lỗ.

Ren lỗ
- Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren.
- Vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.