(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1980 |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Sản lượng cà phê nhân |
8,4 |
92,0 |
802,5 |
752,1 |
1105,7 |
1408,4 |
Sản lượng cà phê xuất khẩu |
4,0 |
89,6 |
733,9 |
912,7 |
1184,0 |
1691,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
A. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần.
B. Từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.
C. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần.
D. Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.
(THPT Đô Lương 2 – Nghệ An 2018 L2 – MĐ 101). Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2010 (Đơn vị: %)
Ngành Nhóm nước |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
Các nước thu nhập thấp |
25 |
25 |
50 |
Các nước thu nhập trung bình |
10 |
35 |
55 |
Các nước thu nhập cao |
1 |
24 |
75 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.
C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.