Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 78
Số lượng câu trả lời 19
Điểm GP 0
Điểm SP 2

Người theo dõi (11)

H24
SH
SC
ND

Đang theo dõi (15)

GB
TL
LH
H24

TA

3.      Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là

(0.5 Điểm)

A. dân số tăng quá nhanh.

B. kinh tế phát triển chậm.

C. đời sống nhân dân thấp kém.

D. khai thác tài nguyên không hợp lí.

4.Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:

(0.5 Điểm)

A. 505 người/ km2

B.509 người/ km2

C. 510 người/ km2

D. 515 người/ km2

5.Hoang mạc ôn đới khác hoang mạc đới nóng ở điểm nào? ( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Nhiệt độ trung bình thấp hơn

B. Nhiệt độ và lượng mưa đều thấp

C. Lượng mưa cả năm cao hơn

D. Nhiệt độ trung bình cao hơn

6. Tên các thảm thực vật từ vĩ  tuyến 5 độ về chí tuyến của môi trường nhiệt đới là

(0.5 Điểm)

A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan

B.Rừng thưa- xavan- bán hoang mạc- hoang mạc.

C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa.

D.Rừng thưa- hoang mạc- bán hoang mạc- xavan.

7.Tháp tuổi cho chúng ta biết   

(0.5 Điểm)

A. trình độ văn hóa của dân số

B. nghề nghiệp đang làm của dân số

C. sự gia tăng cơ giới của dân số

D. thành phần nam nữ của dân số

8. Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?

(0.5 Điểm)

A. Môi trường ôn đới hải dương.

B. Môi trường địa trung hải.

C. Môi trường ôn đới lục địa.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

9. Chọn đáp án và điền vào chỗ chấm(.....).  Môi trường nhiệt đới gió mùa có thảm thực vật  đa dạng, gồm................;...............( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Rừng lá kim, thảo nguyên

B. đồng cỏ cao nhiệt đới, rừng cây rụng lá vào mùa khô.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng ngập mặn.

10. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? 

(0.5 Điểm)

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường ôn đới

11.Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp

(0.5 Điểm)

A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc

B. có giao thông phát triển

C. các đồng bằng, đô thị

D. các vùng đi lại khó khăn

12. Đô thị hóa tự phát ở đới nóng không có tác động nào sau đây?

(0.5 Điểm)

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Thất nghiệp, thiếu việc làm.

C. Phân bố dân cư hợp lí hơn.

D. Xuất hiện nhiều tệ nạn xã hội.

13.Phần lớn hoang mạc trên thế giới thường phân bố tập trung ở:

(0.5 Điểm)

A. Dọc hai đường chí tuyến

B. Ven xích đạo

C. gần hai cực bắc và nam

D. Rìa các lục địa

14. Điền vào chỗ chấm sao cho đúng với: Hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa là:  Mưa   a-xít, ................................;............................. gây các bệnh về mắt , da.....( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Tăng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên

B. làm thủng tầng ô dôn, gây mưa axit, cây cối phát triển

C. Khí hậu mát mẻ, mưa nhiều

D. làm thủng tầng ô dôn,...

15. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:

(0.5 Điểm)

A. từ 5 độ B đến 5 độ N

B. từ 23 độ 27'N đến 66 độ 33'N

C. từ 23 độ 27'B đến 66 độ33'B

D. từ 23 độ 27'B đến 66 độ 33'N

16. Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

(0.5 Điểm)

A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

17. Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa là ( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A. Chất thải của đô thị , váng dầu ven biển

B. Khói bụi từ các phương tiện giao thông

C. Hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học

D. Khói bụi từ các nhà máy

18.Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là

(0.5 Điểm)

A. Bắc Phi, Nam Phi

B. Trung Phi, Nam Phi

C. Đông Á, Nam Á

D. Nam Á, Đông Nam Á

19. Bản thân em đã làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh nơi em sinh sống và học tập.( Chọn nhiều đâp án đúng)

(0.5 Điểm)

A.Chỉ nhặt rác khi mình thải ra

B.Tuyên truyền mọi người không xả rác, giữ vệ sinh môi trường

C.Việc thu gom rác là trách nhiệm của công nhân vệ sinh môi trường.

D.Thu dọn rác, không xả rác bừa bãi...

20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?

(0.5 Điểm)

A.Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa

B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.

C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.

D.Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh.

21.   Tính chất đặc trưng của môi trường Địa trung hải là.

(0.5 Điểm)

A. Mùa đông lạnh và khô

B. Mùa hạ nóng, khô; mưa vào mùa thu đông

C. Mưa nhiều quanh năm

D. Mưa nhiều vào mùa hạ

22. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

Trình đọc Chân thực

(0.5 Điểm)

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C.

B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

TA

BÀI 1: Chọn từ khác loại.

Question 1: A. cough          B. weak          C. headache          D. sore throat

Question 2: A. sunburn         B. toothache          C. earache          D. unhealthy

Question 3: A. sick         B. temperature         C. tired          D. weak

Question 4: A. flu          B. stomachache         C. allergy          D. fat

Question 5: A. sleep          B. happy         C. live          D. smile

BÀI 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Question 6: You should eat ______fruits and vegetables because they are good for your health.

A. more           B. less

C. little           D. no

 

Question 7: She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.

A. more           B. less

C. little           D. no

Question 8: We should spend ______time on computer games.

A. more           B. less

C. little           D. no

Question 9: Drink ______ green tea and ______ coffee.

A. more/less          B. less /less

C. little/more           D. no/little

Question 10: Smoking can lead to lung cancer, so smoke ______.

A. more           B. less

C. little           D. no

Question 11: _______ vegetables everyday is important.

A. eat           B. to eat

C. eating           D. eats

BÀI 3: Chọn câu đúng.

Question 12:

A. I have stomach ache, so I don't want to eat anything.

B. I have stomach ache, or I don't want to eat anything.

Question 13:

A. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.

B. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.

Question 14:

A. My cousin, Trang is very fat, but she is too lazy to walk.

B. My cousin, Trang is very fat, or she is too lazy to walk.

Question 15:

A. You can eat less, but you can do more exercise.

B. You can eat less, or you can do more exercise.

BÀI 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

Question 6: You should eat ______fruits and vegetables because they are good for your health.

A. more           B. less

C. little           D. no

Question 7: She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.

A. more           B. less

C. little           D. no

Question 8: We should spend ______time on computer games.

A. more           B. less

C. little           D. no

Question 9: Drink ______ green tea and ______ coffee.

A. more/less          B. less /less

C. little/more           D. no/little

Question 10: Smoking can lead to lung cancer, so smoke ______.

A. more           B. less

C. little           D. no

Question 11: _______ vegetables everyday is important.

A. eat           B. to eat

C. eating           D. eats

BÀI 3: Chọn câu đúng.

Question 12:

A. I have stomach ache, so I don't want to eat anything.

B. I have stomach ache, or I don't want to eat anything.

Question 13:

A. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.

B. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.

Question 14:

A. My cousin, Trang is very fat, but she is too lazy to walk.

B. My cousin, Trang is very fat, or she is too lazy to walk.

 

Question 15:

A. You can eat less, but you can do more exercise.

B. You can eat less, or you can do more exercise.

B. Vocabulary and Grammar

Question 1: Thank you. This information ________ me a lot.

A. helps           B. benefits

C. volunteer          D. A + B

 

Question 2: All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

A. encouraged          B. donated

C. clean          D. All are correct.

Question 3: My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

A. stay           B. volunteer

C. make           D. clean up

 

Question 4: Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

A. Ø           B. raise funds

C. raise money           D. Both B & C

Question 5: Try to study harder and be more active to ________ your life.

A. make a difference           B. raise money

C. clean up           D. improve

Question 6: My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

A. donate          B. shelter

C. community          D. homeless

Question 7: Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

A. homeless people           B. elderly people

C. street children           D. disabled people.

Question 8: There are a lot of ________ after the storm.

A. homeless people           B. elderly people

C. nursing home           D. None are correct.

Question 9: We ____ to the cinema last night.

A. go           B. went

C. have gone           D. has gone

Question 10: We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

A. spent           B. spend

C. was spent           D. had spend

Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones          B. phoned

C. had phoned          D. has phoning

Question 12: I wish I _____ his name.

A. know           B. knew

C. known           D. had knew

Question 13: John was reading a book when I ____ him.

A. seen           B. had saw

C. had seen           D. saw

Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone           B. go

C. went           D. was gone

Question 15: What ___ you do last night?

A. did           B. do

C. will           D. should