Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 49
Số lượng câu trả lời 22
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (8)

TP
AM
TT
NL

Đang theo dõi (15)

DX
PL
MN

H24

Câu 11: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu.

C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N

Câu 12: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).

D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 13: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường ôn đới.

Câu 14: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

B. Đất ngập úng, glây hóa

C. Đất bị nhiễm phèn nặng.

D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 15: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.

C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

D. Chế độ nước sông thất thường.

Câu 16: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

A. Rau quả ôn đới.

B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.

C. Cây dược liệu.

D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới

Câu 17: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

A. Vĩ độ và độ cao địa hình. C. Bắc – nam và đông – tây.

B. Đông – tây và theo mùa. D. Vĩ độ và theo mùa.

Câu 18: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 19: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mòn, rửa trôi:

A. Canh tác hợp lí

B. Trồng cây che phủ đất

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 20: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.

B. Đất ngập úng, glây hóa

C. Đất bị nhiễm phèn nặng.

D. Đễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 21: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

A. Môi trường xích đạo ẩm.

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

C. Môi trường nhiệt đới.

D. Môi trường ôn đới.

Câu 22: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

A. Nam Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á, Nam Á.

B. Nam Á, Đông Á D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 23: Hướng gió chính của gió mùa mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

A. Đông Bắc C. Tây Nam

B. Đông Nam D. Tây Bắc.

Câu 24: Hướng gió chính của gió mùa mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:

A. Tây Nam. C. Đông Nam.

B. Đông Bắc. D. Tây Bắc.

Câu 25: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. gió mùa Tây Nam. C. gió Tín phong.

B. gió mùa Đông Bắc D. gió Đông Nam.

Câu 26: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.

B. đồng cỏ cao nhiệt đới.

C. rừng ngập mặn.

D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 27: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

A. Cây lúa mì. C. Cây ngô.

B. Cây lúa nước. D. Cây lúa mạch.

Câu 28: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

C. Thời tiết diễn biến thất thường.

D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu 29: Việt Nam nằm trong môi trường:

A. Môi trường xích đạo ẩm

B. Môi trường nhiệt đới gió mùa

C. Môi trường nhiệt đới

D. Môi trường ôn đới

Câu 30: Khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 31: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 50% B. 60% C.70% D. 80%

Câu 32: Khu vực tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng không phải là

A. Đông Nam Á. C. Trung Phi.

B. Nam Á. D. Đông Nam Bra-xin.

Câu 33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

A. Kinh tế phát triển.

B. Khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

C. Tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

Câu 34: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

A. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

B. Diện tích rừng suy giảm

C. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

D. Nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 35: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

A. Châu Á. C. Châu Mĩ.

B. Châu Phi. D. Châu đại dương.

Câu 36: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

B. Trình độ lao động thấp.

C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm, dân số gia tăng nhanh.

D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 37: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:

A. Chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị.

B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

C. Hoạt động dịch vụ du lịch.

D. Hoạt động sản xuất công nghiệp.

Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

A. Sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

B. Điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

C. Dân số đông và tăng nhanh.

D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

C. Nâng cao đời sống người dân.

D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 40: Hiện nay, tài nguyên rừng ở đới nóng đang bị suy giảm nguyên nhân chủ yếu không phải do:

A. Mở rộng diện tích đất canh tác.

B. Nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên.

C. Chiến tranh tàn phá.

D. Con người khai thác quá mức.

giup mình nh

 

H24

Chủ đề:

Bài 2. Sự truyền ánh sáng

Câu hỏi:

1.Mắt ta nhận biết được ánh sáng khi               

A. có ánh sáng chiếu vào mắt.

B. ta bật đèn

C. ta mở mắt

D. có ánh sáng phát ra.

2.Ta nhìn thấy một vật khi

A. ta mở mắt.                                                                B. vật đó phát ra ánh sáng.

C. có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắt.                     D. có ánh sáng chiếu vào vật.

A

B

C

D

3.Vật nào dưới đây là nguồn sáng?

A. Ngọn nến đang cháy sáng.                                      B. Mặt trăng.

C. Chiếc ô tô.                                                               D. Bóng đèn chưa được lắp vào mạch điện.

A

B

C

D

4.Vật nào dưới đây là vật sáng?

A. Ngọn nến đang cháy sáng                                       B. Mặt trăng.

C. Mặt trời.                                                                  D. Cả 3 vật trên.

A

B

C

D

5.Ánh sáng truyền đi theo đường thẳng trong môi trường

A. trong suốt.                                                               B. đồng tính.

C. trong suốt và đồng tính.                                          D. trong suốt và có nhiệt độ thấp.

A

B

C

D

6.Trường hợp nào sau đây ánh sáng không truyền đi theo đường thẳng?

A. Ánh sáng truyền từ không khí vào nước.                B. Ánh sáng truyền trong không khí.

C. Ánh sáng truyền trong nước.                                   D. Ánh sáng truyền trong chân không.

A

B

C

D

7.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các loại chùm sáng?

A. Chùm sáng hội tụ và chùm sáng phân kỳ có điểm giống nhau là đều xuất phát từ 1 điểm.

B. Trong chùm sáng hội tụ, các tia sáng giao nhau tại một điểm.

C. Trong chùm sáng phân kỳ, các tia sáng loe rộng ra trên đường truyền của chúng.

D. Chùm sáng song song gồm các tia sáng không giao nhau trên đường truyền.

A

B

C

D

8.Chùm sáng phát ra từ chiếc đèn học là chùm sáng

A. song song.                            B. hội tụ.                     C. phân kỳ.              D. bất kỳ.

A

B

C

D

9.Trong lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn lớn vì

A. để cho lớp học đẹp hơn.             

B. để tăng cường độ sáng cho lớp học

C. để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài
D. để học sinh không bị chói mắt.

A

B

C

D

10.Vùng không gian nằm phía sau vật cản, chỉ nhận được 1 phần ánh sáng từ nguồn chiếu tới được gọi là

A. vùng bóng tối.                     B. vùng sáng.                  C. vùng bóng nửa tối.       D. vùng cản.

A

B

C

D

11.Khi có hiện tượng nhật thực xảy ra thì

A. Trái đất ở giữa Mặt trời và Mặt trăng.         B. Mặt trăng ở giữa Mặt trời và Trái đất.

C. Mặt trời ở giữa Trái đất và Mặt trăng.         D. Mặt trăng, Trái đất, Mặt trời không thẳng hàng.

A

B

C

D

12.Hiện tượng nguyệt thực xảy ra khi

A. Mặt trăng nằm trong vùng bóng tối của Trái đất.

B. Mặt trời nằm trong vùng bóng tối của Trái đất.

C. Trái đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt trăng.

D. Trái đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt trời.

A

B

C

D

13.Hiện tượng nhật thực xảy ra khi

A. Mặt trăng nằm trong vùng bóng tối của Trái đất.

B. Mặt trời nằm trong vùng bóng tối của Trái đất.

C. Trái đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt trăng.

D. Trái đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt trời.

A

B

C

D

14.Pháp tuyến là đường thẳng

A. song song với gương phẳng.                                     B. nằm trên gương phẳng.

C. vuông góc với gương phẳng.                                    D. hợp với gương phẳng góc 180 độ.

A

B

C

D

15.Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng

A. của gương phẳng.                                                      B. chứa tia tới và gương phẳng.

C. chứa pháp tuyến và gương phẳng.                             D. chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.

A

B

C

D

16.Chiếu một tia sáng đến một gương phẳng sao cho góc tới bằng 45o thì góc phản xạ có giá trị là:

A . 45o                                       B. 60o                           C. 0o                            D.  90o.

A

B

C

D

17.Chiếu một tia sáng đến một gương phẳng sao cho góc tạo bởi tia sáng và mặt gương là 30o. Góc tới có giá trị là:

A . 30o                                       B. 60o                           C. 0o                            D.  90o.

A

B

C

D

18.Chiếu một tia sáng đến vuông góc với một gương phẳng thì góc tới có giá trị là:

A. 45o                                        B. 180o                          C. 0o                            D.  90o.

A

B

C

D

19.Chiếu một tia sáng đến một gương phẳng sao cho góc tới bằng 20o thì góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ có giá trị là:

A . 20o                                       B. 40o                           C. 0o                            D.  60o.

A

B

C

D

20.Chiếu một tia sáng tới gương phẳng sao cho tia tới và tia phản xạ vuông góc với nhau, khi đó góc phản xạ có giá trị là:

A. 45 độ.                                         B. 90 độ.                          C. 0 độ.                             D. 180 độ. 

A

B

C

D

21.Đặt một vật sáng AB cao 4cm trước một gương phẳng, ảnh A’B’ của AB có đặc điểm:

A. Là ảnh thật, cao 4cm.                                        B. Là ảnh ảo, cao 4cm.

C. Là ảnh thật, cao 2cm.                                        D. Là ảnh ảo, cao 2cm.

A

B

C

D

22.Một người đứng cách gương phẳng 3m để quan sát ảnh của mình trong gương. Khoảng cách từ người đó đến ảnh là:

A. 3m.                                       B. 1m.                          C. 6m.                          D. 9m.

A

B

C

D

23.Đặt một vật sáng AB vuông góc với một gương phẳng, ảnh của vật sẽ

A. song song với gương.                                        B. vuông góc với gương.

C. nằm trên gương.                                                 D. nằm ở xa gương.

A

B

C

D

24.Gương nào được dùng để làm gương chiếu hậu của ô tô, xe máy?

A. Gương phẳng.                                                   B. Gương cầu lồi        

C. Gương cầu lõm                                                 D. Cả gương cầu lồi và gương cầu lõm.

A

B

C

D

25.Chiếu chùm sáng song song đến gương cầu lõm thì thu được chùm sáng

A. song song.                            B. hội tụ.                     C. phân kỳ.                 D. bất kỳ.

A

B

C

D

26.Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây?

A. Lớn bằng vật.                                                    B. Nhỏ hơn vật     

C. Lớn hơn vật                                                       D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.

A

B

C

D

27.Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào sau đây?

A. Lớn bằng vật.                                                    B. Nhỏ hơn vật     

C. Lớn hơn vật                                                       D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.

A

B

C

D

28.Gương nào sau đây luôn tạo ảnh ảo bằng vật?

A. Gương phẳng.                       B. Gương cầu lồi            C. Gương cầu lõm    D. Cả 3 loại gương.

A

B

C

D

29.Gương nào sau đây được ứng dụng trong đèn pin?

A. Gương phẳng.                       B. Gương cầu lồi           C. Gương cầu lõm      D. Gương cầu.

A

B

C

D

30.Ở góc khuất trên các đoạn đường người ta thường đặt gương cầu lồi vì

A. gương cầu lồi cho ảnh ảo bé hơn vật.

B. gương cầu lồi sẽ phản chiếu lại ánh sáng chiếu tới nó.

C. gương cầu lồi giúp lái xe tập trung tốt hơn.

D. gương cầu lồi có vùng nhìn thấy rộng giúp lái xe quan sát tốt hơn.

A

B

C

D

31.Gương nào sau đây giúp biến đổi chùm sáng Mặt trời thành chùm sáng hội tụ?

A. Gương phẳng.                       B. Gương cầu lồi         C. Gương cầu lõm    D. Cả 3 loại gương.

A

B

C

D

32.
Lần lượt đặt 1 vật trước 1 gương phẳng, 1 gương cầu lồi, 1 gương cầu lõm. Sắp xếp các gương theo thứ tự tạo ảnh ảo có độ lớn tăng dần. Thứ tự đúng là:

A. Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm.

B. Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi.

C. Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.

D. Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi.

A

B

C

D

33.Chiếu một chùm sáng phân kỳ thích hợp đến gương cầu lõm thì thu được chùm sáng

A. song song.                            B. hội tụ.                     C. phân kỳ.              D. bất kỳ.

A

B

C

D

34.Di chuyển một vật sáng AB ra xa gương phẳng thì ảnh của vật sẽ

A. di chuyển lại gần gương.                                  B. di chuyển ra xa gương.

C. không di chuyển.                                              D. biến mất.

A

B

C

D

35.Ảnh của một điểm sáng A đặt trước một gương phẳng được tạo bởi

A. giao nhau đường kéo dài của các tia phản xạ ứng với tia tới xuất phát từ A.

B. giao nhau của các tia phản xạ ứng với tia tới xuất phát từ A.

C. giao nhau của các tia tới xuất phát từ A.

D. giao nhau của các tia tới bất kỳ chiếu đến gương phẳng.

A

B

C

D

làm hộ nhé

tôi cho 5 sao lun

 

H24

Chủ đề:

Bài 2. Sự truyền ánh sáng

Câu hỏi:

 

H24

bài này làm thế nào giúp mình đi mình đang cần gấpppppppppp

1.Đặt một vật sáng AB cao 5cm, cách 1 gương phẳng 4m thì ảnh của vật có đặc điểm nào sau đây?

(1 Điểm)

Ảnh thật, cao 5cm, cách gương 4m.

Ảnh ảo, cao 5cm, cách gương 4m.

Ảnh ảo, cao 5cm, cách gương 8m.

Ảnh ảo, cao 10cm, cách gương 4m.

2.Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có đặc điểm nào sau đây?

(1 Điểm)

Ảnh ảo, lớn bằng vật

Ảnh thật, lớn bằng vật

Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

Ảnh ảo, lớn hơn vật

3.Gương cầu lồi được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây?

(1 Điểm)

Dùng để soi

Dùng để tạo chùm sáng song song từ chùm tia tới phân kỳ.

Dùng trong đèn pin

Dùng làm gương chiếu hậu của ô tô

4.Chiếu 1 tia sáng tới gương phẳng sao cho góc tới bằng 60 độ. Giá trị của góc phản xạ là:

(1 Điểm)

30 độ.

60 độ.

0 độ.

90 độ.

5.Chiếu 1 tia sáng tới gương phẳng sao cho góc tới bằng 50 độ. Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là:

(1 Điểm)

100 độ

50 độ

90 độ

180 độ

6.Gương cầu lõm cho ảnh ảo có đặc điểm nào sau đây?

(1 Điểm)

Ảnh nhỏ hơn vật.

Ảnh lớn hơn vật.

Ảnh lớn bằng vật.

Ảnh có thể lớn hơn hay nhỏ hơn vật.

7.Nếu đặt vật sáng AB song song với gương phẳng thì ảnh của vật sẽ:

(1 Điểm)

vuông góc với gương

nằm trên mặt gương

không tạo ảnh qua gương

song song với gương

8.Chiếu 1 tia sáng tới gương phẳng sao cho tia phản xạ vuông góc với tia tới. Khi đó, góc tới có giá trị là:

(1 Điểm)

90 độ

0 độ

180 độ

45 độ

9.Một người đứng cách 1 gương phẳng 4m để soi gương thì ảnh của người đó sẽ cách người bao nhiêu?

(1 Điểm)

4m

8m

2m

16m

10.Sắp xếp các gương theo thứ tự tạo ảnh có độ lớn tăng dần, Thứ tự đúng là:

(1 Điểm)

Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm.

Gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi.

Gương cầu lồi, gương phẳng, gương cầu lõm.

Gương cầu lõm, gương phẳng, gương cầu lồi.