a,
- Đậu tương: Đậu nành hoặc đỗ tương. Làm thức ăn cho con người.
- Đất lành chim đậu: Chỉ hoạt động của chim khi chạm xuống đất, là một động từ.
- Thi đậu: Tham gia một cuộc thi và được giải, đỗ hay trúng tuyển.
b,
- Bò kéo xe: Chỉ con vật, đang kéo xe.
- Hai bò gạo: Chỉ 1 đơn vị đo số lượng, đơn vị để chỉ số lượng gạo.
- Cua bò lôm ngồm: Hoạt động, di chuyển của cua, là một động từ.
c,
- Cái kim sợi chỉ: Đồ vật dùng để khâu vá vải như quần áo.
- Chiếu chỉ: Bảng lệnh của nhà vua đưa xuống cho người dân.
- Chỉ đường: Hướng dẫn đường đi cho người khác.
- Một chỉ vàng: Chỉ 1 đơn vị đo số lượng, đơn vị chỉ khối lượng của vàng.