Câu 1: Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3:
A. CH4 | B. CH3Cl | C. CH2Cl2 | (*) D. CHCl3 |
Câu 2: Chất nào có liên kết ba trong phân tử (0,5 đ)
A. Mêtan | (*) B. axetilen | C. etilen | D. Cả a, b |
Câu 3: căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
(*)A. Thành phần nguyên tố | B. Trạng Thái |
C. Độ tan trong nước | D. Màu sắc |
Câu 4: Trộn 2 thể tích khí CH4 với 1 thể tích khí C2H4 được 6,72lít hỗn hợp khí(đktc). Đốt cháy hết hỗn hợp khí trên, thể tích khí CO2 thu được đktc là:
A. 6,72lít | (*)B. 8,96 lít | C. 9 lít | D. 10,5 lít |
Câu 5: Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. rượu etylic | B. etilen |
(*)C. benzen | D. axit axetic |
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỏ là một đơn chất | B. (*) Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon |
C. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định | D. Cả a,b,c |
Câu 7: Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là:
A. etilen | B. benzen | (*)C. mêtan | D. axetilen |
Câu 9: Một hiđrôcacbon có chứa 75% cac bon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là:
A. C2H2 | B. C4H10 |
(*)C. CH4 | D. C2H4 |
Câu 10: Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 để phân biệt các chất ta phải dùng:
A. dd HCl | (*)B. Dung dịch Ca(OH)2 |
C. Nước Brom | D. Tất cả đều sai |
Câu 11: để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng?
A. Phun nước vào ngọn lửa | B. Phủ cát vào ngọn lửa |
C. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa | D. B và C đều đúng |
Câu 12: Những hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon:
A. Etylen | (*)B. Ben zen |
C. Me tan | D. Axetylen |
Câu 13: Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brom benzen, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:
A. 12,76g | (*)B. 9,75g | C. 15,70g | D. 7,68g |
Câu 15: Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:
(*)A. CH4, C2H4, C2H2 | B. C2H4, C2H2, C6H6 |
C. C2H4, C2H2 | D. CH4, C2H2, C6H6 |
Câu 16: Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2 và C2H4. Dùng chất nào sau đây để thu được khí CH4 tinh khiết:
(*)A. dd Ca(OH)2 và dd brom | B. dd NaCl và dd Bom |
C. dd Ca(OH)2 và dd NaOH | D. dd Bom và dd Na2CO3 |
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O là 2:1. Vậy X là :
A. C2H4 | B. C6H12 | C. C3H8 | (*)D. C2H2 |
Câu 18: Công thức chung của chất béo là:
A. (RCOO)3C3H5 | (*)B. (CH3COO)3C3H5 |
C. RCOOC2H5 | D. RCOONa |
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. | (*)B. C3H6, C6H6, CH3Cl. |
C. C2H6ONa, CaCO3, CH4. | D. CO2, C3H6, C6H6. |
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Lấy toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa Phần trăm thể tích của hai khí ban đầu lần lượt là:
A. 35,5% - 64,5% | B. 55% -45% | C. 50% - 50% | D. (*) 66,67% - 33,33% |
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống
Câu 22:Cấu tạo đặc biết của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh | B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn |
C. Phân tử có ba liên kết đôi | D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết và liên kết đơn |
Câu 23: Hợp chất hữu cơ được điều chế bằng cách cho CaC2 phản ứng với nước là:
A. CH4 | B. C2H2 | C. C2H4 | D. C6H6 |
Câu 1: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:
A. SiO2 + CO2 | B. SiO2 + H2O |
C. SiO2 + H2SO4 | D. SiO2 + NaOH |
Câu 2: Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:
A. Cl2 và H2O | B. Cl2, HCl, HclO |
C. Cl2, HCl, HClO, H2O | D. HClO, HCl, H2O |
Câu 3: Để khử hoàn toàn 40g hỗn hợp CuO và Fe2O3 người ta dùng 15,68 lít khí CO (đktc)
Thành phần phần trăm của mỗi oxít trong hỗn hợp là:
(*)A. 20% và 80% | B. 30% và 70% |
C. 50,5% và 49,5% | D. 35% và 65% |
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Cu | B. Fe | C. Ag | D. Zn |
Câu 5: Khẳng định những điều sau đây, điều nào đúng?. Trong cùng chu kỳ đi từ trái sang phải:
A. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Tất cả các nguyên tử của các nguyên tố đều có số lớp electron bằng nhau
(*)D. Cả B, C đúng
Câu 6: Cho 9,2gam một kim loại M (I) phản ứng với khí Cl2 dư tạo thành 23,4 gam muối. M là kim loại nào sau đây:
A. Fe | B. Al | C. K | (*)D. Na |
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của cacbon là:
A. *Tính khử | B. Vừa có tính khử vừa có tính oxihóa |
C. Tính oxi hóa | D. Một tính chất khác |
Câu 8: Đều nào sau đây là sai khi nói về khí CO:
A. Là chất khí, không màu, rất độc | B. Là một chất khử |
C. *Là một oxit axit | D. Là một oxit trung tính |
Câu 9: điều nào sau đây là sai khi nói về khí CO2:
A. Không duy trì sự sống và sự cháy | B. Nặng hơn không khí |
C. Là một oxit axit | D. Là một oxit trung tính |
Câu 10: điều nào sau đây là đúng khi nói về khí SiO2:
A. Là một oxit trung tính | B. Là một oxit axit, không tan trong nước |
C. Là một oxit bazơ | D. Trong điều kiện thường tồn tại ở thể khí |
Câu 11: Trong hợp chất khí với hiđro nguyên tố R có hóa trị (IV), chứa 25% Hiđro về khối lượng, R là nguyên tố nào?
A. *Cacbon | B. Nitơ | C. Phôtpho | D. Lưu huỳnh |
Câu 12: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R códạng RH3, công thức oxit cao nhất của R sẽ là:
A. R2O | B. RO2 | C. RO3 | D. *R2O5 |
Câu 13: hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim dẫn điện tốt | B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí. |
C. Phi kim dẫn nhiệt tốt | D. Phi kim dẫn điện ,dẫn nhiệt kém |
Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:
A. Dung dịch HCl | B. Dung dịch NaOH | C. Dung dịch NaCl | D. Nước |
Bài 16: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro ứng với công thức chung là RH3, trong hợp chất này hiđro chiếm 17,64% về khối lượng . NTK của R là:
A. 12 | B. 14 | C. 31 | D. 32 |
Câu 17: Hãy cho biết trong các cặp chất sau, cặp nào không tác dụng được với nhau:
A. H2SO4 và KHCO3 | B. CaCl2 và Na2CO3 | C. MgCO3 và HCl | D. K2CO3 và NaCl |