Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 57
Số lượng câu trả lời 5
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


H24

Câu 36 : Phần lớn các loài ruột khoang sống ở đâu ?

A. Sông.            B. Biển.            C. Ao.            D. Hồ.

Câu 37: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng cách nào ?

A. Các xúc tu.                                              B. Các tế bào gai mang độc.

C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù.                               D. Trốn trong vỏ cứng.

Câu 38: Động  vật ngành ruột khoang  nào có khả năng tái sinh ?

A . Sứa            B . Hải Quỳ                 C .Thủy tức                 D . San hô

 

CHƯƠNG III .CÁC NGÀNH GIUN

 

Câu 39 : Hình dạng  nào là của sán lông ?

A. Hình trụ tròn.         B. Hình sợi dài.            C. Hình lá.         D. Hình dù.

Câu 40 : Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?

A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.

D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.

Câu 41 : Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ?

A. 1            B. 2               C. 3               D. 4

Câu 42: Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan?

A. Miệng nằm ở mặt bụng.                                                    B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

C. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.            D. Có cơ quan sinh dục đơn tính.

Câu 43: Sán lá gan đẻ trứng ,trứng gặp nước sẽ :

A . Nở thành ấu trùng lông                             B .Phát triển thành ấu trùng có đuôi

C. Chết                                                            D .Bị động vật khác ăn thịt

Câu 44 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

Sán lá gan đẻ nhiều trứng, trứng gặp nước nở thành ấu trùng …(1)… và sau đó ấu trùng kí sinh trong …(2)…, sinh sản cho ra nhiều ấu trùng …(3)…, loại ấu trùng này rời khỏi ốc bám vào cây cỏ, bèo, cây thủy sinh và biến đổi trở thành …(4)…. Nếu trâu bò ăn phải cây cỏ có kén sán sẽ bị nhiễm bệnh sán lá gan.

A. (1) : có đuôi ; (2) : cá ; (3) : có lông bơi ; (4) : trứng sán

B. (1) : có đuôi ; (2) : ốc ; (3) : có lông bơi ; (4) : kén sán

C. (1) : có lông bơi ; (2) : ốc ; (3) : có đuôi ; (4) : kén sán

D. (1) : có lông bơi ; (2) : cá ; (3) : có đuôi ; (4) : trứng sán

Câu 45 :Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì?

A. Cá.           B. Ốc             C. Trai.            D. Hến.

Câu 46 : Loài sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ quan sinh dục lương tính?

A. Sán lá gan.         B. Sán lá máu.                  C. Sán bã trầu.         D. Sán dây.

Câu 47 :Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?

A. Sán lá gan, sán dây và sán lông.          B. Sán dây và sán lá gan.

C. Sán lông và sán lá gan.                        D. Sán dây và sán lông.

Câu 48 : Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?

A. Sán bã trầu.         B. Sán lá gan.

C. Sán dây.              D. Sán lá máu.

Câu 49: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong gan , mật trâu bò ?

A. Sán bã trầu.         B. Sán lá gan.

C. Sán dây.              D. Sán lá máu.

Câu 50: Nhóm nào dưới đây có giác bám?

A. Sán dây và sán lông.                 B. Sán dây và sán lá gan.

C. Sán lông và sán lá gan.             D. Sán lá gan, sán dây và sán lông.

Câu 51 :Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là

A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.

B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.

C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.

D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.

Câu 52: Giun đũa gây ảnh hưởng như thế nào với sức khoẻ con người?

A. Hút chất dinh dưỡng ở ruột non, giảm hiệu quả tiêu hoá, là cơ thể suy nhược.

B. Số lượng lớn sẽ làm tắc ruột, tắc ống dẫn mật, gây nguy hiểm đến tính mạng con người.

C. Sinh ra độc tố gây hại cho cơ thể người.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 53: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?

A. Đường tiêu hoá.                     B. Đường hô hấp.

C. Đường bài tiết nước tiểu.        D. Đường sinh dục.

Câu 54: Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm nào sau đây?

A. Cơ dọc kém phát triển.           B. Không có cơ vòng.

C. Giác bám tiêu giảm.               D. Đầu nhọn.

Câu 55:Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa?

A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.

B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.

C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 56: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2)… trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây.

A. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non.

B. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già.

C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non.

D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già.

Câu 57. Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng

A. 2000 trứng.                       B. 20000 trứng.

C. 200000 trứng.                 D. 2000000 trứng.

Câu 58: Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?

A. Đi chân đất.                                        B. Ngoáy mũi.

C. Cắn móng tay và mút ngón tay.          D. Xoắn và giật tóc.

Câu 59: Trong các đặc điểm sau, giun đũa khác với sán lá gan là :

A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.         B. Tiết diện ngang cơ thể tròn

C. Đời sống.                                                         D. Con đường lây nhiễm.

Câu 60: Có bao nhiêu biện pháp phòng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây?

1. Uống thuốc tẩy giun định kì.

2. Không đi chân không ở những vùng nghi nhiễm giun.

3. Không dùng phân tươi bón ruộng.

4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến.

5. Rửa tay với xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

Số ý đúng là

A. 5.               B. 4.               C. 3.               D. 2.

Câu 61: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?

A. Đỉa, giun đất.                                               B. Giun kim, giun đũa.

C. Giun đỏ, vắt.                                                D. Lươn, sá sùng.

Câu 62: Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao?

A. Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.

B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.

C. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 63: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?

A. Giun móc câu.      B. Giun chỉ.      C. Giun đũa.      D. Giun kim.

Câu 64 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….

A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch               B. (1): phần đuôi; (2): trứng

C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch              D. (1): đai sinh dục; (2): trứng

Câu 65 : Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?

A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

Câu 66:Thức ăn của giun đất là gì?

A. Động vật nhỏ trong đất.                       B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C. Vụn thực vật và mùn đất.                    D. Rễ cây.

Câu 67:Rươi di chuyển nhờ đâu :

A. Giác bám.                      B. Hệ cơ thành cơ thể.

C. Chi bên.                         D. Tơ chi bên.

Câu 68: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?

A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.

B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.

D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.

H24

Câu 1: Trùng roi thường tìm thấy ở đâu?

A. Trong không khí.                        B. Trong đất khô.

C. Trong cơ thể người.                    D. Trong nước.

Câu 2: Bào quan nào của trùng roi có vai trò bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu?

A. Màng cơ thể.         B. Không bào co bóp.           C. Các hạt dự trữ.        D. Nhân.

Câu 3: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

A. Tự dưỡng                                B. Dị dưỡng

C. Tự dưỡng và dị dưỡng            D. Kí sinh

Câu 4: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?

A. Có khả năng di chuyển                  B. Có diệp lục

C. Tự dưỡng                                         D. Có cấu tạo tế bào

Câu 5: Cơ quan bài tiết của trùng roi là

A. Không bào co bóp     B. Nhân         C. Màng tế bào     D. Điểm mắt

Câu 6 : Bộ nhân gồm nhân lớn và nhân  nhỏ có ở :

A .Trùng giày B .Trùng roi    C.Trùng kiết lị            D.Trùng sốt rét

Câu 7 :Khi trùng roi xanh sinh sản  thì bộ phận phân đôi trước là :

A.Nhân           B.Không bào co bóp               C. Chất nguyên sinh               D. Bào quan

Câu 8: Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi :

(1) : Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.

(2) : Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi.

(3) : Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá.

(4) : Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…).

Em hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lý ?

A. (4) - (2) - (1) - (3).                                B. (4) - (1) - (2) - (3).

C. (3) - (2) - (1) - (4).                                D. (4) - (3) - (1) - (2).

Câu 9: So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua

A. Bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình.                  B. Không bào tiêu hoá.

C. Không bào co bóp.                                                                    D. Lỗ thoát ở thành cơ thể.

Câu 10: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài động vật nào có hình thức sinh sản tiếp hợp?

A. Trùng giày.         B. Trùng biến hình.      C. Trùng roi xanh.               D. Trùng kiết lị.

Câu 11: Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

A. Đường tiêu hoá.        B. Đường hô hấp.    C. Đường sinh dục.           D. Đường bài tiết.

Câu 12: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả?

A. trùng biến hình và trùng roi xanh.      B. trùng roi xanh và trùng giày.

C. trùng giày và trùng kiết lị.                  D. trùng biến hình và trùng kiết lị.

Câu 13: Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?

A. Muỗi Anôphen    B. Muỗi Mansonia.    C. Muỗi Culex.                   D. Muỗi Aedes.

Câu 14: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì?

A. Ốc.          B. Muỗi.          C. Cá.           D. Ruồi, nhặng.

Câu 15: Dưới đây là các giai đoạn kí sinh của trùng sốt rét trong hồng cầu người:

(1): Trùng sốt rét sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới.

(2): Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu.

(3) : Trùng sốt rét phá vỡ hồng cầu để chui ra ngoài tiếp tục vòng đời kí sinh mới.

Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lí.

A. (2) → (1) → (3).                           B. (2) → (3) → (1).

C. (1) → (2) → (3).                           D. (3) → (2) → (1).

Câu 16: Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là

A. trong máu.    B. khoang miệng.   C. ở gan.       D. ở thành ruột.

Câu 17: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?

A. Trùng sốt rét.      B. Trùng kiết lị.           C. Trùng biến hình.      D. Trùng bệnh ngủ.

Câu 18: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại?

A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.         

 B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.

C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.           

D. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.

Câu 19: Hiện tượng bệnh nhân bị đau bụng đi ngoài, phân có lẫn máu và chất nhầy như nước mũi là triệu chứng của

A. Bệnh táo bón.        B. Bệnh sốt rét.           C. Bệnh kiết lị.           D. Bệnh dạ dày.

Câu 20 : Khi gặp điều kiện bất lợi động vật nguyên sinh thường làm gì ?

A .Giả chết                  B .Chạy trốn                C .Kết bào xác      D .Không phản ứng

Câu 21: Trùng Cỏ là tên gọi khác của trùng ?

A . Trùng roi               B .Trùng biến hình      C .Trùng giày              D .Trùng lỗ

Câu 22: Tập đoàn Vôn vốc hay còn gọi là:

A. Tập đoàn trùng biến hình.                          B. Tập đoàn trùng giày.

C. Tập đoàn trùng sốt rét.                                           D. Tập đoàn trùng roi.

Câu 23 :Cơ thể trùng roi có hình :

A.Hình vuông             B.Hình lá dài               C. Hình tròn                D. Hình sao

Câu 24: Hình thức sinh sản nào có ở cả trùng roi xanh, trùng giày và trùng biến hình?

A. mọc chồi.               B. phân nhiều              C. tiếp hợp                 D. phân đôi

 

CHƯƠNG II.NGÀNH RUỘT KHOANG

Câu 25 :Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua :

A .Ruột túi                  B.Màng tế bào            C  .Thành cơ thể         D .Tế bào gai

Câu 26 : Bộ phận giúp loài sứa di chuyển được là ?

A .Tua miệng              B .Tua đầu                              C .Vây bơi                  D .Tua dù

Câu 27 : Động vật đa bào bậc thấp ,có cơ thể đối xứng tỏa tròn là:

A .Trùng roi                B .Thủy tức                 C . Sán lá gan      D.Giun đũa

Câu 28: Hình dạng của thuỷ tức là

A. Dạng trụ dài.      B. Hình cầu.      C. Hình đĩa.         D. Hình nấm.

Câu 29: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.                          B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.   D. Cả A và B đều đúng

Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

A. Miệng ở phía dưới.            B. Di chuyển bằng tua miệng.

C. Cơ thể dẹp hình lá.              D. Không có tế bào tự vệ.

Câu 31: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?

A. Thuỷ tức.              B. Hải quỳ.           C. San hô.              D. Sứa.

Câu 32: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :

Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.

A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột

B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo

C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột

D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo

Câu 33 : Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.

D. Giúp sứa dễ bắt mồi.

Câu 34 : Sinh sản kiểu này chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?

A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành.

B. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, khi chồi trưởng thành sẽ tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

C. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức khi chồi chưa trưởng thành đã tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập.

Câu 35 : Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A. Cản trở giao thông đường thuỷ.

B. Gây ngứa và độc cho người.

C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

H24

Mik sắp thi rồi mn giúp mik với ạ

Câu 1. Ai là người đầu tiên trên thế giới thực hiện chuyến đi vòng quanh Trái Đất?

A. Ph. Ma-gien-lan.                                 

B. Va-xco đơ Ga-ma.

C. C. Cô-lôm-bô.                                         

D. B. Đi-a-xơ.

Câu 2. Tại sao Lý Công Uẩn dời độ về Đại La (Thăng Long)?

A. Đây là nơi tụ hội quan yếu của bốn phương

B. Đây là vùng mặt đất rộng mà bằng phẳng

C. Muôn vật hết sức tươi tốt và phồn thịnh

D. Đây là nơi hội tụ quan yếu bốn phương, vùng mặt đất bằng phẳng, muôn vật hết sức tươi tốt và phồn thịnh.

Câu 3. Các cuộc phát kiến địa lý chủ yếu hướng về đâu?

A.  Ấn Độ và các nước phương Đông.

B. Trung Quốc và các nước phương Đông.

C. Các nước phương Tây.

D. Nhật Bản và các nước phương Đông.

Câu 4.  “Cờ lau tập trận” là nói về nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam

A. Lê Hoàn.                                                     B. Trần Quốc Tuấn.

C. Đinh Bộ Lĩnh.                                            D. Trần Thủ Độ.

Câu 5. Kết quả các cuộc phát kiến địa lí từ thế kỉ XV mang lại sự giàu có cho tầng lớp nào ở Châu Âu?

A. Tăng lữ, nông dân

B. Công nhân, nông dân

C. Tướng lĩnh quân sự

D. Thương nhân, Quý tộc

Câu 6. Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh lịch sử như thế nào?

A. Nội bộ triều đình mâu thuẫn sau khi Đinh Tiên Hoàng mất.

B. Đinh Tiên Hoàng mất, vua kế vị còn nhỏ, nhà Tống chuẩn bị xâm lược nước ta.

C. Thế lực Lê Hoàn mạnh, ép vua Đinh Nhường ngôi.

D. Đinh Tiên Hoàng mất, quan lại trong triều đình ủng hộ Lê Hoàn lên ngôi.

Câu 7. Quân đội thời Tiền Lê có những bộ phận nào?

A. Bộ binh, tượng binh và kị binh.

B. Cấm quân và quân địa phương

C. Quân địa phương và quân các lộ.

D. Cấm quân và quân các lộ

Câu 8. Xã hội phong kiến châu Âu được hình thành với hai tầng lớp nào?

A. Địa chủ và nông dân.   

B. Tư sản và vô sản.

C. Chủ nô và nô lệ.

D. Lãnh chúa phong kiến và nông nô.

 

Câu 9. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi xưng là “Hoàng đế” có ý nghĩa gì?

A. Đinh Bộ Lĩnh muốn ngang hàng với Hoàng đế Trung Quốc

B. Đinh Bộ Lĩnh khẳng định nước ta độc lập và ngang hàng với Trung Quốc

C. Đinh Bộ lĩnh muốn khẳng định năng lực của mình

D. Đinh Bộ Lĩnh không muốn bắt chước Ngô Quyền

Câu 10. Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là:

A.  Hình thư                                          B. Gia Long            

C. Hồng Đức                                       D. Quốc triều hình luật

Câu 11. Ý nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm kinh tế của lãnh địa phong kiến?

A. Thường xuyên trao đổi, buôn bán với bên ngoài lãnh địa.

B. Nông nô được tự do sản xuất và buôn bán.

C. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và thương nghiệp.

D. Là nền kinh tế đóng kín, tự cung tự cấp.

Câu 12. Tác dụng của chính sách “ngụ binh ư nông”?

A. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.

B. Tạo điều kiện có thêm lực lượng vũ trang khi có chiến tranh.

C. Giảm bớt ngân qũy chi cho quốc phòng.

D. Thời bình thì tăng thêm người sản xuất, khi có chiến tranh tất cả đều sung vào lính, nên lực lượng vẫn đông.

Câu 13.  Đánh giá công lao của Ngô Quyền?

A.  Xây dựng chính quyền mớid

B. Đánh thắng quân Nam Hán

C. Thống nhất đất nước

D. Giành lại độc lập

Câu 14.   Vì sao nói của Lý Thường Kiệt trong cuộc tấn công sang đất Tống cuối năm 1075 là cuộc tấn công tự vệ?

A. Đánh vào cơ quan đầu não của quân Tống

B. Đánh vào nơi tập trung lương thực và khí giới của địch và sau đó rút quân.

C. Đánh vào khu vực đông dân để tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch

D. Đòi lại phần đất đã mất do bị nhà Tống chiếm.

Câu 15.  Trận đánh lớn nhất trong cuộc kháng chiếng chống Tống của nhà Lê là:

A. Trận Chi Lăng.                                              B. Trận Đồ Lỗ

C. Trận Bạch Đằng                                            D. Trận Lục Đầu.

Câu 16. Đánh giá công lao của Đinh Bộ Lĩnh?

A. Thống nhất đất nước                                              B. Bảo vệ đọc lập

C. Giành lại độc lập                                                    D. Dẹp loạn các xứ quân

Câu 17.  Em hãy chỉ ra  nét đánh độc dáo của Lý Thường Kiệt.

A. Tấn công để tự vê, giảng hòa, dụ quân giặc hàng

B. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt, Giảng hòa với giặc

C. Tấn công để tự vệ, kết thúc chiến trang bằng giảng hòa, xây dựng phòng tuyến

D. Xây dựng phòng tuyến, đọc thơ thần, đánh du kích

 Câu 18.  Tại sao pháp luật thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?

A. Đạo Phật được đề cao, nên cấm sát sinh.

B. Trâu, bò là động vật quý hiếm.

C. Trâu, bò là động vật linh thiêng.

D.  Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp.

Câu 19. Đinh Bộ Lĩnh gây dựng kinh đô ở đâu?

A. Hoa Lư (Ninh Bình).                                  B. Lam Sơn (Thanh Hóa).

C. Triệu Sơn (Thanh Hóa).                              D. Cẩm Khê (Phú Thọ).

Câu 20. Ai là người chỉ huy, tổ chức cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống ở  thời Lý?

A. Lý Kế Nguyên                                           

B. Vua Lý Thánh Tông

C. Lý Thường Kiệt                                        

D. Tông Đản

Câu 21Nguyên nhân chính dẫn tới các cuộc phát kiến địa lí từ giữa thế kỉ XV là gì?

A. Do nhu cầu phát triển của sản xuất cần phải tìm vàng bạc, nguyên liệu, thị trường mới.

B. Do sự phát triển mạnh của các công trường thủ công và công ti thương mại.

C. Do dân số tăng lên quá nhanh, đặt ra nhu cầu phải tìm những vùng đất mới.

D. Do nhu cầu khám phá, du lịch của tầng lớp quý tộc phong kiến châu Âu.

Câu 22. Vì sao Ngô Quyền không duy trì chính quyền của họ Khúc?

A. Chính quyền họ Khúc về danh nghĩa vẫn thuộc nhà Đường.

B. Ngô Quyền muốn phát triển đất nước thành một Quốc gia độc lập.

C. Ngô Quyền muốn xây dựng một chính quyền cao hơn thời họ Khúc.

D. Ngô Quyền không muốn tự nhận mình là tiết độ sứ của chính quyền phương Bắc.

Câu 23. Để khích lệ tinh thần chiến đấu của quân sĩ, làm suy yếu ý chí của quân Tống, Lý Thường Kiệt đã làm gì?

A.Tập chung tiêu diệt nhanh quân Tống.

B. Ban thưởng cho quân lính.

C. Đêm đêm cho người ngâm vang bài thơ thần “Nam quốc sơn hà”.

D. Lý Thường Kiệt cho quân nghỉ ngơi, ca hát.

Câu 24.  Tại sao Đinh Bộ Lĩnh thống nhất được đất nước?

A.  Xã hội nhà Ngô rối loạn

B. Nhân dân chán ghét nhà Ngô

C. Nhân dân ủng hộ, người có tài, có đức

D. Đinh Bộ Lĩnh người có chính sách hợp lý

Câu 25. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?

A. Đại Việt.                                                        B. Đại Cồ Việt.

C. Đại Nam.                                                      D. Đại Ngu

Câu 26. Tại sao Lý Thường Kiệt chủ động giảng hòa với quân Tống?

A.  Lực lượng quân Tống còn mạnh

B. Giữ quan hệ hòa hiếu với nhà Tống

C. Quân ta bị tổn thất mạnh

D. Tránh thương vong cho cả hai bên

Câu 27. Triều đình trung ương thời Tiền Lê được tổ chức như thế nào?

A. Vua đứng đầu, giúp vua có quan văn, võ.

B. Vua nắm chính quyền và chỉ huy quân đội.

C. Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có các con vua.

D. Vua đứng đầu, nắm toàn quyền, giúp việc vua có Thái sư và Đại sư.

Câu 28. Một trong những nguyên nhân xuyên suốt đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược trong thế kỉ X – XI là

A. Nhà Tống đang trong thời kì khủng hoảng.                    

B. Tinh thần yêu nước của quan lại triều đình.

C. Truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.              

 D. Chiến thuật công tâm độc đáo.

Câu 29. Khi Lê Hoàn lên ngôi vua nước ta phải đối phó với quân xâm lược nào?

A. Nhà Minh ở Trung Quốc.

B. Nhà Tống ở Trung Quốc

C. Nhà Đường ở Trung Quốc.

D. Nhà Hán ở Trung Quốc

Câu 30. Để tiến hành xâm lược Đại Việt nhà Tống đã thực hiện biện pháp gì?

A. Tiến đánh các nước Liêu – Hạ trước để tập trung lực lượng đánh Đại Việt.

B. Tiến hành cải cách để tăng tiềm lực đất nước.

C. Xúi giục vua Cham-pa tiến đánh phía Nam Đại Việt.

D. Gây hấn ở biên giới Việt Trung.

H24

Mai mik thi rồi mn giúp mik với ạ

Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào ?

   A. Vĩ tuyến 50B - 50N                       C. Vĩ tuyến 50 c đến chí tuyến ở cả hai bán cầu

   B. Vĩ tuyến 30 0B - 30 0N                   D. Vĩ tuyến xích đạo

Câu 2:  Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                              C. Môi trường nhiệt đới

    B. Môi trường nhiệt đới gió mùa                        D. Môi trường địa trung hải

Câu 3: Những khu vực tập trung đông dân cư ?

   A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi              C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ

   B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì          D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì

Câu 4: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất ?

   A. Đông Bắc Hoa Kì, Nam Á                      C. Đông Nam Á, Đông Á

   B. Nam Á, Đông Á                                      D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi

 Câu 5:  Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

   A. Đồng bằng                                              C. Ven biển, các con sông lớn

   B. Các trục giao thông lớn                              D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo

 Câu 6: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của?

   A. Môi trường nhiệt đới                                  C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

   B. Môi trường xích đạo ẩm                              D. Môi trường hoang mạc

Câu 7: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?

     A. 2 kiểu môi trường                                    C. 4 kiểu môi trường

     B. 3 kiểu môi trường                                   D. 5 kiểu môi trường

Câu 8:  Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới ?

   A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm

   B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm

   C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9)

   D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?

   A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C)

   B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng

   C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh

   D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)

Câu 10:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                                          C. Môi trường nhiệt đới

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa                                  D. Môi trường ôn đới

Câu 11: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?

   A. Hoa Kì                                                                  C. Anh

   B. Pháp                                                                       D. Đức

Câu 12: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?

   A. Đới nóng                                                              C. Đới lạnh

   B. Đới ôn hòa                                                                 D. Nhiệt đới

Câu 13:  Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?

   A. Môi trường ôn đới hải dương                     C. Môi trường ôn đới lục địa

   B. Môi trường địa trung hải                            D. Môi trường nhiệt đới gó mùa

  Câu 14:  Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa ?

   A. Môi trường ôn đới hải dương                        C. Môi trường hoang mạc

   B. Môi trường ôn đới lục địa                            D. Môi trường địa trung hải

Câu 15: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?

   A. Thời tiết thay đổi thất thường

   B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ

   C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh

   D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh

Câu 16:  Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm                             C. Môi trường nhiệt đới

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa                      D. Môi trường ôn đới

Câu 17:  Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

   A. 3000m                                                        C. 5500m

   B. 4000m                                                       D. 6500m

Câu 18: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

    A. 3000m                                                    C. 55000m

    B. 4000m                                                      D. 6500m

  Câu 19: Trước tình trạng báo động của ô nhiễm không khí các nước đã?

   A. Kí hiệp định thương mại tự do                 C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô

   B. Thành lập các hiệp hội khu vực                D. Hạn chế phát triển công nghiệp

 Câu 20: Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh ?

   A. Núi lửa                                                   C. Bão tuyết

   B. Bão cát                                                   D. Động đất

Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

   A. Lông dày                                              C. Lông không thấm nước

   B. Mỡ dày                                                  D. Da thô cứng

Câu 22: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh ?

   A. Rừng rậm nhiệt đới                                 C. Rêu, địa y

   B. Xa van, cây bụi                                       D. Rừng lá kim

Câu 23:  Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm?

   A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất

   B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất

   C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất

   D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất

Câu 24: Đặc điểm khí hậu nào không đúng với  môi trường xích đạo ẩm?

   A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm

   B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C)

   C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực

   D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%