Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 37
Số lượng câu trả lời 10
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)


TQ

Giữa hai cực của nguồn điện có:

 A.

Một dòng điện

 B.

Một hiệu điện thế

 C.

Cường độ dòng điện

 D.

Một điện tích 

5

Hai mảnh len cọ xát vào hai mảnh polietilen thì hai mảnh polietilen nhiễm điện như thế nào?

 A.

Vừa cùng loại, vừa khác loại.

 B.

Khác loại.

 C.

Cùng loại.

 D.

Không nhiễm điện.

6

Ba vật liệu thường dùng để làm vật cách điện là: 

 A.

Sơn, gỗ, cao su.

 B.

Sứ, thủy tinh, nhựa.

 C.

Không khí, nilong.

 D.

Sứ, nhôm, nhựa.

7

Vôn(V) là đơn vị đo của:

 A.

Lực

 B.

Hiệu điện thế

 C.

Vôn kế

 D.

Cường độ dòng điện

8

Thiết bị nào dưới đây hoạt động nhờ vào tác dụng từ của dòng điện?

 A.

Bàn ủi điện

 B.

Nam châm điện

 C.

Nam châm vĩnh cửu

 D.

Ấm đun nước bằng điện

9

Trường hợp nào sau đây đổi đơn vị đúng?

 A.

4,5V=450mV

 B.

50kV=500000V

 C.

1200V=1,2kV

 D.

220V=0,022kV

10

Dòng điện trong kim loại là:

 A.

dòng các electron chuyển dời từ cực dương sang cực âm

 B.

dòng các electron tự do

 C.

dòng điện tích chuyển dời có hướng

 D.

dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng.

11

Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A.

Dòng điện là dòng các electron chuyển dời có hướng.

 B.

Dòng điện là dòng điện tích.

 C.

Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

 D.

Dòng điện là dòng các điện tích dương chuyển dời có hướng.

12

Vật cách điện là:

 A.

vật cho các eletron đi qua

 B.

vật cho điện tich đi qua.

 C.

vật không cho dòng điện đi qua.

 D.

vật cho dòng điện đi qua.

13

Hai mảnh polietilen nhiễm điện cùng loại thì:

 A.

Không đẩy, không hút

 B.

Hút nhau

 C.

Đẩy nhau

 D.

Vừa đẩy, vừa hút

14

Nguyên tử oxi có 8 hạt electron(giả sử điện tích của mỗi hạt electron là (-1) thì nguyên tử oxi có tổng điện tích của electron là (-8)), hỏi nhân của nó sẽ mang điện tích là mấy?

 A.

-16

 B.

16

 C.

8

 D.

-8

15

Trong nguyên tử:

 A.

các eletron mang điện âm chuyển động quanh hạt nhân.

 B.

các electron mang điện âm đứng yên xung quanh hật nhân.

 C.

các electron mang điện dương đứng yên xung quanh hạt nhân.

 D.

các electron mang điện dương chuyển động quanh hạt nhân.

16

Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động binh thường?

 A.

công tắc

 B.

dây dẫn điện của gia đình

 C.

máy bơm nước

 D.

đèn báo của tivi

17

Dùng vôn kế có ĐCNN là 0,02V để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện chưa mắc vào mạch. Cách viết kết quả đo nào dưới đây đúng?

 A.

5,8V

 B.

314mV

 C.

1,52V

 D.

3,6V

18

Ampe kế dùng để đo:

 A.

cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.

 B.

lượng electron chạy qua đoạn mạch.

 C.

độ sáng của bóng đèn mắc trong mạch.

 D.

nguồn điện mắc trong mạch điện mạnh hay yếu.

19

Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện?

 A.

Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.

 B.

Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.

 C.

Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.

 D.

Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.

20

Đèn điện sáng, quạt điện quay, các thiết bị điện hoạt động khi:

 A.

Có dòng các electron chạy qua.

 B.

Có các hạt mang điện chạy qua.

 C.

Có dòng điện chạy qua chúng.

 D.

Chúng bị nhiễm điện.

21

Kết luận nào sau đâu đúng?

 A.

Vật nhiễm điện vừa đẩy, vừa hút các vật khác.

 B.

Vật nhiễm điện có khả năng đẩy các vật khác.

 C.

Vật nhiễm điện không đẩy, không hút các vật khác.

 D.

Vật nhiễm điện có khả năng hút các vật khác.

22

Chọn kết quả đúng: 1,05 ampe bằng bao nhiêu?

 A.

1050mA

 B.

15000mA

 C.

0,15mA

 D.

1500mA

23

Khi có dòng điện chạy qua, bóng đèn nó sẽ:

 A.

phát sáng nhựng không nóng

 B.

phát sáng

 C.

bị nóng lên

 D.

vừa phát sáng, vừa nóng lên

24

Trong các vật dưới đây, vật dẫn điện là:

 A.

Một đoạn ruột bút chì.

 B.

Thanh thủy tinh.

 C.

Thanh gỗ khô.

 D.

Một đoạn dây nhựa.

25

Vật dẫn điện là vật:

 A.

Cho dòng điện chạy qua.

 B.

Có khả năng nhiễm điện.

 C.

Có khối lượng riêng lớn.

 D.

Có các hạt mang điện.

26

Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện:

 A.

Đồng, vonfam, thép. 

 B.

Chì, vonfam, kẽm.

 C.

Đồng, nhôm, sắt.

 D.

Thiếc, vàng, nhôm.

27

Trong các vật dưới đây, vật cách điện là:

 A.

một đoạn dây thép

 B.

một đoạn ruột bút chì

 C.

một đoạn dây nhựa

 D.

một đoạn dây nhôm

28

Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa, cọ xát mảnh polietilen bằng miếng len, sau đó đưa hai thanh này lại gần nhau thì:

 A.

Chúng vừa hút , vừa đẩy

 B.

Chúng không hút, không đẩy

 C.

Chúng hút nhau

 D.

Chúng đẩy nhau

29

Ampe(A) là đơn vị đo của:

 A.

Lực

 B.

Hiệu điện thế

 C.

Ampe kế

 D.

Cường độ dòng điện

30

Để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin đại, ta nên dùng vôn kế có giới hạn đo nào phù hợp nhất?

 A.

3V

 B.

1kV

 C.

20V

 D.

10V

31

Những ngày hanh khô, khi chải tóc khô bằng lược nhựa thì nhiều sợi tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra vì:

 A.

các sợi tóc trơn hơn và bị cuốn thẳng ra

 B.

lược nhựa chuyển động thẳng kéo sợi tóc thẳng ra.

 C.

tóc đang rối, bị chải thì thẳng ra

 D.

khi cọ xát với tóc lược nhựa bị nhiễm điện nên nó hút và kéo làm cho sợi tóc thẳng ra

32

Ampe kế có GHĐ là 50mA phù hợp để đo cường độ dòng điện đi qua: 

 A.

bóng đèn pin có cường độ 0,03A.

 B.

đèn đi-ốt phát quang có cường độ 280mA.

 C.

bóng đèn xe máy có cường độ 0,5A

 D.

nam châm điện có cường độ 0,8A.

TQ
TQ
TQ

Ngành CN có điều kiện phát triển nhất ở Trung và Nam Mỹ là

 A.

dệt may

 B.

khai khoáng 

 C.

thực phẩm

 D.

cơ khí

18

Châu Âu ngăn cách với Châu Á bởi dãy núi nào?

 A.

 Xcandinavi.                  

 B.

Anpơ.

 C.

Uran. 

 D.

Cacpat.   

19

Mật độ sông ngòi ở Châu Âu

 A.

Thưa thớt.

 B.

Nghèo nàn.

 C.

Rất dày đặc.

 D.

Dày đặc.       

20

Người gốc ở Nam Mỹ là

 A.

Exkimo

 B.

Ơ-rô-pê-ô-it.

 C.

Anh điêng

 D.

Nêgroit

21

Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:

 A.

Amazon.

 B.

Panama

 C.

Laplata

 D.

Pampa

22

Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương là

 A.

Niu Di-len.

 B.

Ô-xtrây-li-a.         

 C.

Pa-pua Niu Ghi-nê.

 D.

Va-nu-a-tu.

23

 Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li –a?

 A.

Chim bồ câu.         

 B.

Khủng long.             

 C.

Gấu.           

 D.

Cang-gu-ru.

24

Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất?

 A.

Niu Ghi-nê.        

 B.

Ta-xma-ni-a.         

 C.

Ma-ria-na.

 D.

Niu Di-len.                

25

Trung và Nam Mĩ có nền văn hoá Mĩ Latinh độc đáo là do

 A.

có nhiều thổ dân da đỏ sinh sống.

 B.

hoà huyết giữa người châu Phi và người Anh-điêng.

 C.

kết hợp dòng văn hoá: châu Âu.

 D.

kết hợp ba dòng văn hoá: Âu, Phi và Anh-điêng.

26

Châu Nam Cực hiện nay thuộc chủ quyền của quốc gia nào?

 

 A.

Liên bang Nga

 B.

Của 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực ngày 1/12/1959

 C.

Hoa Kì.

 D.

Là tài sản chung của toàn nhân loại.

27

Vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở Trung và Nam Mĩ là

 A.

mâu thuẫn giữa các dân tộc thường xuyên xảy ra.

 B.

dân cư phân bố không đều giữa các vùng.

 C.

thừa lao động và thiếu việc làm diễn ra phổ biến

 D.

gia tăng dân số cao và tốc độ đô thị hoá nhanh.

28

Người gốc phi đến với Châu Mỹ vì lý do

 A.

bị bắt làm nô lệ

 B.

di dân buôn bán

 C.

xuất khẩu lao động

 D.

đi tìm nguồn tài nguyên mới

29

Nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do

 A.

công cụ thô sơ.

 B.

khí hậu khắc nghiệt.

 C.

trình độ sản xuất thấp.

 D.

chế độ chiếm hữu ruộng đất.

30

Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?

 A.

Xăng.           

 B.

Khí đốt.

 C.

Mỡ các loài động vật.           

 D.

Dầu hoả.

31

Trong các loài vật ở dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?

 A.

Chim cánh cụt.        

 B.

Hải cẩu.          

 C.

Cá voi xanh.

 D.

Đà điểu.

32

 Cho bảng số liệu :

Một số chỉ cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2020

Chỉ số            

EU

Hoa Kỳ

Nhật Bản

Số dân (triệu người)

507,9

319

127,1

GDP

18517

17348

4597

Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%)

42,7

13,5

17,7

Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới (%)

33,5

9,8

3,6

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân. GDP của EU. Hoa Kì và Nhật Bản năm 2020           

 A.

 biểu đồ miền

 B.

biểu đồ đường

 C.

biểu đồ tròn

 D.

biểu đồ cột ghép