Câu 1: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Côn Đảo. B. Bạch Long Vĩ. C. Phú Quốc. D. Cát Bà.
Câu 2 : Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
A. Titan. B. Cát. C. Dầu mỏ. D. Khí đốt.
Câu 3: Được coi là biên giới quốc gia trên biển là ranh giới phía ngoài của
A. nội thủy. B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 4: Vùng biển đặc qyền kinh tế của nước ta rộng bao nhiêu hải lí?
A. 212 hải lí tính từ giới hạn ngoài của lãnh hải.
B. 200 hải lí tính từ đường cơ sở.
C. 200 hải lí tính từ đường bở biển.
D. 212 hải lí tính từ đường bở biển.
Câu 5: Vùng biển nước ta được cấu thành từ mấy bộ phận?
A. 2 bộ phận. B. 3 bộ phận. C. 4 bộ phận. D. 5 bộ phận.
Câu 6: Đảo lớn nhất Việt Nam là
A. Phú Quý. B. Phú Quốc. C. Cát Bà. D. Côn Đảo
Câu 1: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là:
A. IV, II, II. B. IV, III, I.
C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 2: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là:
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
Câu 3: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 4: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2
Câu 5: Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là:
A. 20 đvC. B. 24 đvC. C. 29 đvC. D. 28 đvC.
Câu 7: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là:
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
Câu 8: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là:
A. CH4. B. CH3Cl. C. CH2Cl2. D. CHCl3.
Câu 9: Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là:
A. C3H8. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H10.
Câu 10: Công thức nào sau đây viết sai:
A. CH3OH B. CH3-CH2 -Cl C. CH3- CH3 -OH D. CH3-CH2 -C
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Bạc Liêu. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 2. Nhân tố tự nhiên nào sau đây giúp Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực – thực phẩm trọng điểm của cả nước ? A. Đất phù sa và khí hậu cận xích đạo. B. Đất feralit và khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. Đất mặn và khí hậu cận xích đạo. D. Đất phèn và khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 3. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm suy giảm diện tích rừng của Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Khai khẩn đất hoang hóa. B. Nuôi tôm. C. Cháy rừng. D. Xây dựng các nhà máy xí nghiệp. Câu 4. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là A. thành phố Cần Thơ. B. thành phố Cà Mau. C. thành phố Mĩ Tho. D. thành phố Cao Lãnh. Câu 5. ĐBSCL là A. vùng trọng điểm cây công nghiệp lâu năm lớn nhất. B. vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. C. vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước. D. vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước. Câu 6. Đồng bằng Sông Cửu Long là vựa lúa số 1 của cả nước vì A. chiếm hơn 50% diện tích canh tác. B. hơn 50% sản lượng. 2 C. chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng. D. Điều kiện tốt để canh tác. Câu 7. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, ĐB sông Cửu Long còn phát triển mạnh A. nghề rừng. B. giao thông. C. du lịch. D. thuỷ hải sản. Câu 8. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt may. C. chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí. Câu 9. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là A. đường sông. B. đường sắt. C. Đường bộ. D. đường biển. Câu 10. Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long là A. chợ đêm. B. chợ gỗ. C. chợ nổi. D. chợ phiên. Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành A. sản xuất vât liệu xây dựng. B. sản xuất hàng tiêu dung. C. công nghiệp cơ khí. D. công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu 12. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là A. xây dựng hệ thống đê điều. B. chủ động chung sống với lũ. C. tăng cường công tác dự báo lũ. D. đầu tư cho các dự án thoát nước. Cho bảng số liệu sau để trả lời câu 13, 14, 15: DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002 3 Câu 13. Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về diện tích lúa so với cả nước? A. 51,1%. B. 52,5 %. C. 53 %. D. 55 %. Câu 14. Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về sản lượng lúa so với cả nước? A. 51,4%. B. 50,5 %. C. 52 %. D. 60 %. Câu 15. Tính năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha? A. 61,4 tạ/ha. B. 21,0 tạ/ha. C. 46,1 tạ/ha. D. 56,1 tạ/ha. Câu 16. Năm 2003 sản lượng lúa cả năm của cả nước là: 44039,1 nghìn tấn trong đó Đồng bằng Sông cửu long là: 25021,1 nghìn tấn. Vậy tỷ lệ % sản lượng lúa Đồng bằng Sông cửu long so với cả nước là: A. 51,4%. B. 56,2%. C. 56,8%. D. 51,5%. Câu 17. Vật nuôi phát triển mạnh ở ĐB sông Cửu Long là A. Gà. B. Vịt đàn. C. Lợn. D. Trâu, bò. Câu 18. Tỉ trọng sản xuất công nghiệp vùng ĐBSCL năm 2002 chiếm khoảng bao nhiêu trong GDP toàn vùng? A. 5%. B. 10%. C. 20%. D. 30%. Câu 19. Ngành chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu công nghiệp của vùng? A. 65%. B. 55%. C. 45%. D. 75%. Câu 20. Ngành vật liệu xây dựng chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong cơ cấu công nghiệp của vùng? A. 65%. B. 55%. C. 12%. D. 75%.