Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,305 kg | = … g | ||
4,2 kg | = … hg | ||
4,08 kg | = … dag | ||
0,01 kg | = … hg | ||
0,009 kg | = … dag | ||
0,052 kg | = … g | ||
Câu 2: Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm: 1 kg 725 g = … kg 7 tấn 125 kg |
= …. tấn | ||
3 kg 45 g | = … kg | 2 tấn 64 kg | = … tạ |
12 hg 5 g | = … hg | 377 hg | = … yến |
6528 g | = … tấn | 9 tấn 3 tạ | = … tấn |
789 hg | = … kg | 64 dag | = … yến |
4 tạ 7 hg | = … tạ | 8 yến | = … tấn |
Câu 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: 4 kg 20 g … 4,2 kg
500 g … 0,5 kg
1,8 tấn … 1 tấn 8 kg
0,165 tấn ….16, 5 tạ
23 tạ 12 hg .... \(\dfrac{2312}{1000}\)tạ
Giải giúp mik với ạ
4 km 8 m = km
91 hm 7 m = hm
7891 dm = km
31 m 6 mm = m
8 dm 73 mm = m
3 dam 66 m = dam
5 m 83 cm = m
1092 cm = dam
789 mm = dm
51 dm 3 cm = dm
Bài 2: Điền đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ trống
12,44 m | = 12 44 |
1298 mm | = 1,298 |
66066 m | = 66,066 |
81,998 km | = 81998 |
77 m | = 0,77 |
5 hm 63 m | = 56 3 |
44,3 dm | = 4430 |
14 m 7 cm | = 14, 07 |
3 dam 58 cm = 3058
272 cm = 0,00272
GIẢi GIÚP MIK VỚI Ạ
4 km 8 m = km
91 hm 7 m = hm
7891 dm = km
31 m 6 mm = m
8 dm 73 mm = m
3 dam 66 m = dam
5 m 83 cm = m
1092 cm = dam
789 mm = dm
51 dm 3 cm = dm
Bài 2: Điền đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ trống
12,44 m | = 12 44 |
1298 mm | = 1,298 |
66066 m | = 66,066 |
81,998 km | = 81998 |
77 m | = 0,77 |
5 hm 63 m | = 56 3 |
44,3 dm | = 4430 |
14 m 7 cm | = 14, 07 |
3 dam 58 cm = 3058
272 cm = 0,00272
GIẢi GIÚP MIK VỚI Ạ