I. Find the word which has the different sound in the underlined part.
1. a. break b. bread c. instead d. health
2. a. lane b. stay c. traffic d. wait
3. a. record b. vehicle c. lesson d. zebra
4. a. jam b. narrow c. carry d. danger
5. a. means b. great c. seatbelt d. teacher
III. Match the words in part II with definitions.
1. A large, heavy vehicle with wheels. It is used for carrying goods. |
__________ |
2. A vehicle with two wheels that you ride by pushing its pedals with your feet |
__________ |
3. A vehicle that has two wheels and an engine. |
__________ |
4. A large machine that runs along a railway line. It can carry many people. |
__________ |
5. A very large boat used for carrying people or goods across the sea. |
__________ |
6. A aircraft with large metal blades on top that spin and lift it into the air. |
__________ |
7. A vehicle that flies in the sky and has wings and one or more engine. |
__________ |
8. A large vehicle with lots of seats. It carries passengers from one place to another. |
__________ |
9. A small vehicle that travels on water, moved by oars, sails or a motor. |
__________ |
10. A railway system that runs under the ground below a big city. |
__________ |
IV. Complete the sentences with the correct tense or form of the verbs from the box
ride drive fly sail cycle reverse get on get off
|
1. My uncle used to be a pilot. He ___________ helicopters.
2. __________ a number 73 bus. That will take you to Islington High Street.
3. He ________into a lamppost and damaged the back of the car.
4. When being stuck in a traffic jam, some people __________ their motorbikes on the pavement.
5. The old man got into a Rolls Royce and __________ away.
6. I will get myself a little boat and ________ it around the world.
7. When we reach the next stop, we’ll ____________.
8. In the afternoon, Mai usually _____________ round the lake near her house.
IV. Fill in the each gap with an expression in the box.
plane tickets zebra crossings driving lience traffic jam speed limit
cycle helmet means of transport road safety railway station road sign
|
1. Be careful! The _____________ says “No U-Turn”.
2. You ran through the stop sign. May I see your ________________, please?
3. It is the law that motorists give way to pedestrians at _______________.
4. You can book your _______________ online, by phone, or through a travel agent.
5. Slow down – the _______________ on this road is 60 mph.
6. We were stuck in a _______________ on the freeway for two hours.
7. When we got to the _______________ the train had left.
8. What _______________ did they use at that time? – horses
9. _______________is taught to young children to avoid road accidents.
10. You should wear a _______________ when riding a bike.
Câu 1(1 điểm).Vì sao cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ bị thất bại?
Câu 2(3 điểm).Trình bày và nhận xét về chính sách cai trị của nhà Minh đối với nhân dân ta?
Câu 3(4 điểm). Tai sao Bộ chỉ huy nghĩa quân Lam Sơn quyết định chuyển quân vào Nghệ An? Việc thực hiện kế hoach đó đã đem đến kết quả gì? Em có nhận xét gì về kế hoạch đó?
giúp mk vs ạ mk sẽ like và fl
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời em cho là đúng
Câu 1 : vỏ trai gồm mấy lớp?
A. 3 lớp B. 2 lớp. C. 4 lớp. D. 1 lớp.
Câu 2: Khi mổ các động vật không xương cần chú ý điều gì ?
A. Mổ ở mặt bụng. B. Mổ ở mặt lưng.
C. Mổ ở các vị trí đều được. D. Mổ ở mặt bên.
Câu 3: Nhóm động vật nào sau đây gồm toàn các loài thuộc ngành ruột khoang ?
A. Thủy tức, giun kim , giun đũa. B. Lươn, mực , bạch tuộc.
C. Sứa, san hô, thủy tức. D. Hải quì, sao biển, ốc sên.
Câu 4 : Cơ thể là một tế bào hình thoi, đuôi nhọn đầu tù và có một roi dài. Roi xoáy vào nước giúp chúng di chuyển là đặc điểm của động vật nguyên sinh nào?
A. Trùng roi xanh. B.Trùng giày. C. Trùng biến hình. D. Trùng kiết lị.
II. Tự luận
Câu 1: Đặc điểm chung của lớp cá ?
Câu 2.Châu chấu hô hấp bằng gì? nêu đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng râu bọ nói chung.
Câu 3 . Trình bày cấu tạo của vỏ trai
giúp mk với ạ mk cần gấp mk sẽ like và fl ạ
Câu 1 : Nguồn sáng là
A. Những vật tự nó phát ra ánh sang. B . Những vật hắt lại ánh sáng chiếu tới nó.
C. Những vật được đun nóng. D. Những vật hấp thụ ánh sang.
Câu 2: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất ?
A. Là ảnh ảo bằng vật. B. Là ảnh ảo lớn hơn vật.
C. Là ảnh ảo bé hơn vật. D. Là ảnh thật bé hơn vật.
Câu 3: Độ to của âm được đo bằng đơn vị:
A. m/s. B. Hz (Héc). C. dB (Đêxiben). D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Âm có thể truyền qua môi trường nào dưới đây?
A. khí, lỏng, chân không. B. khí, lỏng, rắn.
C.Khí, chân không. D. chân không.
Câu 5: Vận tốc truyền âm trong không khí là:
A. 340m/s. B. 430 m/s. C. 1000m/s. D. 61000m/s.
Câu 6 :Vật nào đóng vai trò là nguồn âm trong các vật sau đây
A. Âm thoa.
B. Ông sáo.
C. Cây đàn ghi ta.
D. Mặt trống đang rung khi được gõ.
Câu 7 : Tai ta nghe được tiếng vang khi:
A. Âm phát ra đến tai sau âm phản xạ.
B. Âm phản xạ đến tai sau âm phát ra.
C. Âm phát ra đến tai gần như cùng lúc với âm phản xạ.
D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang.
Câu 8: Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt Trăng.
B. Mẩu than đang cháy.
C. Bóng đèn điện đang sáng.
D. Mặt Trời.
Câu 9: Trong số các vật thể sau đây mà em nhìn thấy trong lớp học, vật thể nào được gọi là vật sáng?
A. Đèn pin đang sáng. B. Bàn ghế.
C. Sách vở đồ dùng học tập. D.Tất cả các vật trên
Câu 10.Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào?
A.Theo nhiều đường khác nhau. B.Theo đường cong.
C.Theo đường gấp khúc. D.Theo đường thẳng.
Câu 11. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 12. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 1000. Số đo của góc tới i và góc phản xạ i, lần lượt bằng.
A. i = 500, i’ =500 B. i = 450, i’ = 450
C. i = 600, i’ = 60 D. i = 550, i’ = 550
Câu 13. Khi thổi sáo muốn âm thanh phát ra to khi đó:
A. Người nghệ sĩ phải thổi mạnh.
B. Người nghệ sĩ phải thổi nhẹ và đều
C. Tay người nghệ sĩ bấm các nốt phải đều
D. Tay phải bấm đóng tất cả các nốt trên sáo
Câu 14. Ởmột số căn phòng các cửa sổ có hai lớp kính. Mục đích của biện pháp này là
A. Điều hòa nhiệt độ căn phòng
B. Ngăn tiếng ồn hoặc chống lạnh
C. Làm cho cửa thêm vững chắc
D. Chống rung
Câu 15: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với pháp tuyến một góc 60o. Góc tới có giá trị nào sau đây?
A. 15o B. 30o C. 45o D. 60o
Câu 16: Bộ phận nào của trống dao động phát ra tiếng trống?
A. Dùi trống B. Thân trống.
C. Không khí trong trống. D. Mặt trống.
Câu 17: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 80°. Góc tới có giá trị nào sau đây?
A. 20° B. 40° C. 60° D. 80°
Câu 18: Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt một gương phẳng. Góc phản xạ r có giá trị nào sau đây?
A. r = 0° B. r = 45° C. r = 90° D. r = 180°
Câu 19: Âm thanh được phát ra từ một nguồn âm dao động có tần số 250 Hz. Hỏi trong 2 giây nguồn âm này đã thực hiện được mấy dao động?
A. 25 dao động. |
B. 50 dao động. |
C. 250 dao động. |
D. 500 dao động. |
Câu 20: Một người nghe thấy tiếng sét sau tia chớp 5 giây. Hỏi người đó đứng cách nơi xảy ra sét bao xa? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
A. 170mB. 340mC. 1700m D. 1800m