chuyển sang câu bị động
7. Hoàn thành bảng sau:
Công thức | Nguyên tố tạo nên chất | Phân loại (đơn chất, hợp chất) | Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố | Phân tử khối |
N2 |
|
|
|
|
O3 |
|
|
|
|
SO2 |
|
|
|
|
HNO3 | H, N, O | Hợp chất | 1H, 1N, 3O | 63 đvC |
Cl2 |
|
|
|
|
Ba(OH)2 |
|
|
|
|
Fe2(SO4)3 |
|
|
|
|
C12H22O11 |
|
|
|
|
KHSO4 |
|
|
|
|
8. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Mg (II) | Al (III) | Ba (II) | H (I) | NH4 (I) |
OH (I) |
|
|
|
|
|
|
SO4 (II) |
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
PO4 (III) |
|
|
|
|
|
|
CO3 (II) |
|
|
|
|
|
|
NO3 (I) |
|
|
|
|
|
|
9. Sửa lại các công thức sau nếu sai.
Công thức | Sửa | Công thức | Sửa | Công thức | Sửa |
Mg2O |
| Na2(NO3)3 |
| Na2HCO3 |
|
CO3 |
| Ca3PO4 |
| KHSO4 |
|
SO4 |
| H2CO3 |
| Ca(HSO3)2 |
|
K(OH)2 |
| ZnNO3 |
| BaHS |
|
CuCl2 |
| AgSO4 |
| Na2HPO4 |
|
H3SO4 |
| Fe3O4 |
| CaH2PO4 |
|
ZnO2 |
| FeCl4 |
| AlPO4 |
|
BaOH |
| NH4SO3 |
| (NH4)2H2PO4 |
|