Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 98
Số lượng câu trả lời 16
Điểm GP 0
Điểm SP 4

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)

LN

H24

Câu 40: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:

A. Protein                          B. Gluxit                

C. Xơ                                                   D. Lipit

Câu 41: Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây       

A. Cắt ngắn                                                                                                    B. Kiềm hóa             

C. Xử lí nhiệt                                                                                                 D. Nghiền nhỏ   

Câu 42: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.

A. Nuôi giun đất                                                       B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá                               D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 43: Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:

A. >14%                            B. >30%                                   

C. >50%                            D. <50%

Câu 44: Thức ăn giàu protein có hàm lượng protein trong thức ăn là:

A. >14%                            B. >30%                                   

C. >50%                            D. <50%

Câu 45: Thức ăn thô có hàm lượng xơ trong thức ăn là:

A. >14%                            B. >30%                                   

C. >50%                            D. <50%

Câu 46: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.                

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.             

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit.

Câu 47:Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

 A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá.                B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

 C. Lúa, ngô, khoai, sắn.                              D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 48: Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như

A. cắt ngắn, nghiền nhỏ.                                          B. ủ men, đường hóa.

C. cắt ngắn, ủ men.                                                   D. đường hóa ,nghiền nhỏ.

Câu 49: Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp  

A.  nghiền nhỏ.                B.  xử lý nhiệt.                C.  đường hóa.                D.  cắt ngắn.

H24

Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?

  A. Rơm lúa                                                              C. Rau muống

  B. Bột cỏ                                                                  D. Khoai lang củ

Câu 32: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein.                                                         B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit.                                                 D. Nước và chất khô.

Câu 33: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn

A. Cơm gạo, vitamin                                                C. Bột cá, ngô vàng

B. Thức ăn hỗn hợp                                                  D. Bột sắn, chất khoáng

Câu 34: Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào?

   A. Thức ăn giàu protein                                            C. Thức ăn giàu gluxit

   B. Thức ăn thô.                                                         D. Thức ăn giàu vitamin.

Câu 35: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn                                                    B.Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá                                                    D.Bột sắn, giun, bột cá.

Câu 36: Thức ăn giàu gluxit nhất là

A. rau muống                                                                                  B.khoai lang củ

C. rơm lúa                                                                            D. ngô bắp hạt

Câu 37:  Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu

   A. Nước, protein                                                    C. Vitamin, gluxit

   B. Nước, vitamin                                                   D. Glixerin và axit béo

Câu 38: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các

A. ion khoáng.                                            B. axit amin.

C. đường đơn.                                             D. glyxerin và axit béo.

Câu 39 : Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn giàu tinh bột.                                               B. Thức ăn hạt.

C. Thức ăn thô xanh.                                                      D. Thức ăn nhiều sơ.

H24

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng

A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.

D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có

Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng  phương pháp nào?

      A. Nhân giống thuần chủng.

      B. Gây đột biến.

      C. Lai tạo.

      D. Nhập khẩu.

Câu 23:  Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.                     

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.                        

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái

Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch                                                                  

B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ                                

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                                                              

D. Bò Vàng – Bò Vàng  

Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.                                                         

B. Gà có thể hình dài.  

C. Gà Ri.                                                                         

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?

A. Thể hình dài          

B. Thể hình ngắn             

C. Thể hình tròn         

 D. Thể hình vừa.

Câu 28: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu

A. Từ thực vật, chất khoáng                                               

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám                                                 

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 29: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn.                                B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau.                                D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

H24

Câu 11: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .                   B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.                                   D. Theo hướng sản xuất.

Câu 12: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình?

A. Bò vàng Nghệ An                                                                        B. Bò lang trắng đen                       

C. Lợn Đại Bạch                                                                               D. Lợn Móng Cái

Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 14:  Sự phát dục của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 15:  Sự sinh trưởng của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A. Không đồng đều.                                                       B. Theo giai đoạn.

C. Theo thời vụ gieo trồng.                                           D. Theo chu kì.

Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 19: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 20: Chọn phát biểu sai:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

H24

Câu 1: Tình hình rừng ở nước ta hiện này là:

A. Diện tích đang tăng                                            

B. Đang bị tàn phá nghiêm trọng

C. Diện tích rừng giảm không đáng kể                   

D. Không tăng không giảm

Câu2: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:

  A. Chỉ được khai thác dần                                                C. Chỉ được khai thác trắng

  B. Chỉ được khai thác chọn                                              D. Cả 3 loại khai thác

Câu 3: Rừng cần được bảo vệ vì:

  A. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.

  B. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.

  C.  Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước.

  D. Cả 3 câu a, b, c.

Câu 4: Mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng:

  A. Giữ gìn tài nguyên rừng hiện có.

  B. Tạo điều kiện phục hồi những rừng bị mất, phát triển thành rừng có sản lượng cao.

  C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, tỉ lệ sống cao.

  D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 5. Khai thác rừng có các loại sau:

A. Khai thác trắng và khai thác dần.                          

B. Khai thác dần và khai thác chọn.

C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn.

D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.

Câu 6. Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:

A. Chọn cây còn non để chặt.                                         

B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.

C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.                        

D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.

Câu 7. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là:

A. Khai thác rừng phòng hộ.                                        

B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc.

C. Khai thác trắng sau đó trồng lại.      

D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.

Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .           

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.                                

D.lượng sữa

Câu 10:  Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.

B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.

D. Cung cấp sức kéo và phân bón.

H24

Câu 1: Tình hình rừng ở nước ta hiện này là:

A. Diện tích đang tăng                                            

B. Đang bị tàn phá nghiêm trọng

C. Diện tích rừng giảm không đáng kể                   

D. Không tăng không giảm

Câu2: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:

  A. Chỉ được khai thác dần                                                C. Chỉ được khai thác trắng

  B. Chỉ được khai thác chọn                                              D. Cả 3 loại khai thác

Câu 3: Rừng cần được bảo vệ vì:

  A. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.

  B. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.

  C.  Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước.

  D. Cả 3 câu a, b, c.

Câu 4: Mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng:

  A. Giữ gìn tài nguyên rừng hiện có.

  B. Tạo điều kiện phục hồi những rừng bị mất, phát triển thành rừng có sản lượng cao.

  C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, tỉ lệ sống cao.

  D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 5. Khai thác rừng có các loại sau:

A. Khai thác trắng và khai thác dần.                          

B. Khai thác dần và khai thác chọn.

C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn.

D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.

Câu 6. Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:

A. Chọn cây còn non để chặt.                                         

B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.

C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.                        

D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.

Câu 7. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là:

A. Khai thác rừng phòng hộ.                                        

B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc.

C. Khai thác trắng sau đó trồng lại.      

D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.

Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .           

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.                                

D.lượng sữa

Câu 10:  Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.

B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.

D. Cung cấp sức kéo và phân bón.

Câu 1: Tình hình rừng ở nước ta hiện này là:

A. Diện tích đang tăng                                            

B. Đang bị tàn phá nghiêm trọng

C. Diện tích rừng giảm không đáng kể                   

D. Không tăng không giảm

Câu2: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:

  A. Chỉ được khai thác dần                                                C. Chỉ được khai thác trắng

  B. Chỉ được khai thác chọn                                              D. Cả 3 loại khai thác

Câu 3: Rừng cần được bảo vệ vì:

  A. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.

  B. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.

  C.  Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước.

  D. Cả 3 câu a, b, c.

Câu 4: Mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng:

  A. Giữ gìn tài nguyên rừng hiện có.

  B. Tạo điều kiện phục hồi những rừng bị mất, phát triển thành rừng có sản lượng cao.

  C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, tỉ lệ sống cao.

  D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 5. Khai thác rừng có các loại sau:

A. Khai thác trắng và khai thác dần.                          

B. Khai thác dần và khai thác chọn.

C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn.

D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.

Câu 6. Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:

A. Chọn cây còn non để chặt.                                         

B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.

C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.                        

D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.

Câu 7. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là:

A. Khai thác rừng phòng hộ.                                        

B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc.

C. Khai thác trắng sau đó trồng lại.      

D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.

Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .           

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.                                

D.lượng sữa

Câu 10:  Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.

B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.

D. Cung cấp sức kéo và phân bón.Câu 1: Tình hình rừng ở nước ta hiện này là:

A. Diện tích đang tăng                                            

B. Đang bị tàn phá nghiêm trọng

C. Diện tích rừng giảm không đáng kể                   

D. Không tăng không giảm

Câu2: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:

  A. Chỉ được khai thác dần                                                C. Chỉ được khai thác trắng

  B. Chỉ được khai thác chọn                                              D. Cả 3 loại khai thác

Câu 3: Rừng cần được bảo vệ vì:

  A. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.

  B. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.

  C.  Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước.

  D. Cả 3 câu a, b, c.

Câu 4: Mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng:

  A. Giữ gìn tài nguyên rừng hiện có.

  B. Tạo điều kiện phục hồi những rừng bị mất, phát triển thành rừng có sản lượng cao.

  C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, tỉ lệ sống cao.

  D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 5. Khai thác rừng có các loại sau:

A. Khai thác trắng và khai thác dần.                          

B. Khai thác dần và khai thác chọn.

C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn.

D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.

Câu 6. Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:

A. Chọn cây còn non để chặt.                                         

B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.

C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.                        

D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.

Câu 7. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là:

A. Khai thác rừng phòng hộ.                                        

B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc.

C. Khai thác trắng sau đó trồng lại.      

D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.

Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .           

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.                                

D.lượng sữa

Câu 10:  Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.

B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.

D. Cung cấp sức kéo và phân bón.Câu 1: Tình hình rừng ở nước ta hiện này là:

A. Diện tích đang tăng                                            

B. Đang bị tàn phá nghiêm trọng

C. Diện tích rừng giảm không đáng kể                   

D. Không tăng không giảm

Câu2: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:

  A. Chỉ được khai thác dần                                                C. Chỉ được khai thác trắng

  B. Chỉ được khai thác chọn                                              D. Cả 3 loại khai thác

Câu 3: Rừng cần được bảo vệ vì:

  A. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.

  B. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.

  C.  Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước.

  D. Cả 3 câu a, b, c.

Câu 4: Mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng:

  A. Giữ gìn tài nguyên rừng hiện có.

  B. Tạo điều kiện phục hồi những rừng bị mất, phát triển thành rừng có sản lượng cao.

  C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, tỉ lệ sống cao.

  D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 5. Khai thác rừng có các loại sau:

A. Khai thác trắng và khai thác dần.                          

B. Khai thác dần và khai thác chọn.

C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn.

D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.

Câu 6. Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:

A. Chọn cây còn non để chặt.                                         

B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.

C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.                        

D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.

Câu 7. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là:

A. Khai thác rừng phòng hộ.                                        

B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc.

C. Khai thác trắng sau đó trồng lại.      

D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.

Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .           

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.                                

D.lượng sữa

Câu 10:  Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.

B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.

D. Cung cấp sức kéo và phân bón.

H24

Câu 1: Tình hình rừng ở nước ta hiện này là:

A. Diện tích đang tăng                                            

B. Đang bị tàn phá nghiêm trọng

C. Diện tích rừng giảm không đáng kể                   

D. Không tăng không giảm

Câu2: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam là:

  A. Chỉ được khai thác dần                                                C. Chỉ được khai thác trắng

  B. Chỉ được khai thác chọn                                              D. Cả 3 loại khai thác

Câu 3: Rừng cần được bảo vệ vì:

  A. Là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.

  B. Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.

  C.  Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước.

  D. Cả 3 câu a, b, c.

Câu 4: Mục đích của việc khoanh nuôi phục hồi rừng:

  A. Giữ gìn tài nguyên rừng hiện có.

  B. Tạo điều kiện phục hồi những rừng bị mất, phát triển thành rừng có sản lượng cao.

  C. Tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, tỉ lệ sống cao.

  D. Cả 3 câu a,b,c.

Câu 5. Khai thác rừng có các loại sau:

A. Khai thác trắng và khai thác dần.                          

B. Khai thác dần và khai thác chọn.

C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn.

D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.

Câu 6. Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải:

A. Chọn cây còn non để chặt.                                         

B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng.

C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm.                        

D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.

Câu 7. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là:

A. Khai thác rừng phòng hộ.                                        

B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc.

C. Khai thác trắng sau đó trồng lại.      

D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.

Câu 8: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Giống vật nuôi quyết định đến

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi .           

B.lượng thịt.

C. lượng mỡ.                                

D.lượng sữa

Câu 10:  Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là:

A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.

B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.

D. Cung cấp sức kéo và phân bón.

Câu 11: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .                   B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.                                   D. Theo hướng sản xuất.

Câu 12: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình?

A. Bò vàng Nghệ An                                                                        B. Bò lang trắng đen                       

C. Lợn Đại Bạch                                                                               D. Lợn Móng Cái

Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 14:  Sự phát dục của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 15:  Sự sinh trưởng của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A. Không đồng đều.                                                       B. Theo giai đoạn.

C. Theo thời vụ gieo trồng.                                           D. Theo chu kì.

Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 19: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 20: Chọn phát biểu sai:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

H24

Câu 11. Sự kiện nào đánh dấu chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ

A.Quân Nguyễn Anh bị tiêu diệt.

B. Ranh giới sông Gianh bị phá bỏ.

C. Chúa Trịnh làm chủ Phú Xuân (Huế).

D. Chúa Nguyên bị quân Tây Sơn bắt giết năm 1777.

Câu 12. Quân Xiêm đã lấy cớ gì để tiến công vào Gia Định

a. Nguyễn Ánh cầu cứu vua Xiêm

B. Lê Chiêu Thống cầu cứu vua Xiêm

C. Chúa Trịnh yêu cầu vua Xiêm sang giúp đỡ tiêu diệt quân Tây Sơn.

D. Nhà Xiêm lo ngại ảnh hưởng của phong trào Tây Sơn.

Câu 13. Sau khi kéo quân vào Gia Đình, quân Xiêm đã có hành động gì?

A. Hòa hiếu, ra sức giúp Nguyễn Ánh khôi phục cơ để

B. Nhanh chóng rút quân về nước sau khi chiếm được Tây Gia Định

C. Kiêu căng, hung bạo, giết người, cướp của mang về nước.

D. Kéo quân ra Bắc nhằm thôn tính hoàn toàn Đại Việt.

Câu 14. Trận đánh nào quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Xiêm (1785)?

A.                   Trận Bạch Đằng.

B. Trận Rạch Gầm – Xoài Mút

     C. Trận Chi Lăng – Xương Giang.

      D. Trần Ngọc Hồi - Đống Đa

Câu 15. Tại sao Nguyễn Huệ chọn Rạch Gầm – Xoài Mút làm trận địa quyết chiến với địch?

A. Đây là căn cứ quan trọng của địch.

B. Gần nguồn tiếp tế của nghĩa quân Tây Sơn.

C. Địa hình hiểm trở, thuận lợi cho việc đặt phục bình.

 D. Có thể lợi dụng thủy triều lên xuống để mai phục

Câu 16. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút là gì?

A. Đập tan sự kháng cự cuối cùng của chính quyền họ Nguyễn

B. Là một trong những trận thủy chiến lớn nhất trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc

C. Tiêu diệt được quân Xiêm, bảo vệ nền độc lập dân tộc.

 D. Nâng cao vị thế của Đại Việt trong khu vực.

 Câu 17. Sau khi đánh tan quân Xiêm, các thủ lĩnh Tây Sơn đã tính đến việc

A. tiêu diệt họ Trịnh ở Đàng Ngoài

B. phá bỏ ranh giới sông Gianh, thống nhất đất nước.

C. tiêu diệt họ Lê ở Đàng Ngoài

D. tiêu diệt tàn quân của Nguyễn Ánh.

Cầu 18. Khi tiến quân ra Đàng Ngoài, Nguyễn Huệ đã nêu khẩu hiệu gì?

A. Phù Lê diệt Mạc

 B. Phủ Lê diệt Trinh

C. Phù Lễ diệt Nguyễn

 D. Tiêu diệt chúa Trịnh, thống nhất đất nước.

Cầu 19. Đọc hai câu thơ sau và trả lời câu hỏi:

Đường trời mở rộng thênh thênh,

Ta đây cũng một triều đình kém ai

Hai câu thơ trên phản ảnh tham vọng của nhân vật lịch sử nao?

A. Vũ Văn Nhâm.                                                           C. Trường Phúc Loan.

 B. Ngô Thì Nhậm.                                                          D. Nguyễn Hữu Chính.

Câu 20, Ai là người được Nguyễn Huệ cử ra Bắc để trị tội Nguyễn Hữu Chỉnh?

A. Phan Huy Ích.

B. Vũ Văn Nhậm

C. Ngô Thì Nhậm

D. Nguyễn Thiếp

21. Sự kiện chính quyền họ Trịnh và Nguyễn bị tiêu diệt có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc?

A. Tạo điều kiện cơ bản để thống nhất đất nước.

B. Hoàn thành sự nghiệp thông nhất đất nước

C. Nâng cao vị thế của Đại Việt trong khu vực

D. Đập tan âm mưu xâm lược của nhà Thanh nông dân Tây Sơn đối với lịch

Câu 22. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của phong trào

sử dân tộc?

A. Tiêu diệt các tập đoàn phong kiến, tạo điều kiện thống nhất đất nước.

B. Đánh bại quân xâm lược Xiêm, giữ vùng độc lập dân tôc

C. Hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước.

D. Xây dựng một vương triều mới, mở ra cơ hội phát triển cho đất nước.

Câu 23. Viên tưởng nào được nhà Thanh cử đem 29 vạn quân sang xâm lược nước ta vào năm 1788

A. Sầm Nghi Đắng

B. Tôn Sĩ Nghi

C. Thoát Hoan.

D. Ô Mã Nhi

Câu 24. Nhận định dưới đây nói về vị vua vào trong lịch sử Việt Nam? " Nước Nam từ khi có để có vương đến nay, chưa bao giờ thấy ông vua cúi đầu để hèn như vậy"      Hoàng Lê nhất thống chí

A. Nguyễn Ánh,      B. Tự Đức.            C. Lê Chiêu Thống.       D. Lê Uy Mục

Câu 25. Sau khi lên ngôi, Nguyễn Huệ đã lấy hiệu là gì?

A. Quang Trung

B. Bắc Bình Vương.

C. Nam Bình Vương.

D. Tây Bình Vương

Câu 26. Chiến thắng nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống quân Thanh (1789) của quân Tây Sơn thắng hoàn toàn

A. Rạch Gầm - Xoài Mút

C. Ngọc Hồi - Đống Đa

B. Bạch Đằng

D. Tây Kết – Vạn Kiếp

Câu 27. Tại sao quân Tây Sơn phải rút khỏi Thăng Long khi quân Thanh xâm lược năm 17887

A. Thực hiện kế sách "vườn không nhà trống"

B. Nhân dân Thăng Long không ủng hộ nghĩa quân Tây Sơn.

C. Cần hòa hoãn với nhà Thanh để tập trung đánh Nguyễn Anh.

D. Để tránh thế giặc mạnh, bảo toàn lực lượng nghĩa quan.

Câu 28. Vì sao Quang Trung quyết định tiêu diệt quân Thanh vào dịp Tết Ki Dâu?

A. Đây là thời điểm tinh thần quân sĩ lên cao.

B. Là thời điểm quân địch lơ là cảnh giác.

C. Lợi dụng thời cơ nhà Thanh có nội loạn.

D. Là thời điểm dễ tập hợp lực lượng

Câu 29. Chiến thuật nào đã được vua Quang Trung sử dụng trong trận Ngọc Hồi – Đống Đa?

A. Đánh lâu dài.

B. Đánh nhanh, thắng nhanh.

C. Vườn không nhà trống

D. Tiên phát chế nhân.

H24

 

Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của phong trào nông dân Tây Sơn?

A. Ý chi đấu tranh chống áp bức, bóc lột của nhân dân.

B. Tinh thần yêu nước của toàn thể dân tộc

C. Sự lãnh đạo đúng đắn của bộ chỉ huy nghĩa quân, đặc biệt là Nguyễn Huệ,

D. Nhà Thanh đang trong giai đoạn khủng hoảng, suy yếu.

Cầu 31. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

"Đánh cho để dài tóc

Đánh cho để đen răng

Đánh cho nó trích luận bắt phản

Đánh cho nó phiến giáp bát hoàn

Đánh cho sử tri Nam quốc anh hùng chi hữu chứ

Đoạn hiểu dụ của vua Quang Trung không mang ý nghĩa gì?

A. Nêu lên mục đích tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn.

B. Tạo khí thế, quyết tâm chiến đấu cho nghĩa quân Tây Sơn.

C. Thể hiện truyền thông đấu tranh bất khuất của dân tộc.

D. Ca ngợi những chiến công của nghĩa quân Tây Sơn.

Câu 32. Tình hình Đại Việt vào cuối thế kỉ XVIII có điểm gì nổi bật?

A. Kinh tế suy sụp, nhân dân ly tán.

B. Kinh tế hàng hóa phát triển nhanh

C. Chính trị bất ổn, kinh tế tiếp tục phát triển.

D. Kinh tế - xã hội ổn định

Câu 33. Sau khi đánh bại giặc ngoại xâm, Quang Trung đã chọn địa phương nào làm kinh đô

A. Thăng Long

B. Gia Định.

C. Bình Định.

D. Phú Xuân

Cầu 34. Vua Quang Trung ban hành Chiếu khuyến nông nhằm giải quyết vấn đề gì?

A. Tư hữu ruộng đất

B. Khai hoang, mở cõi

C. Ruộng đất bị bỏ hoang, nạn lưu vong

D. Thiên tai mất mùa

Câu 35. Đặc điểm nổi bật trong quan hệ ngoại giao giữa nước ta với nhà Thanh dưới thời trị vị của Quang Trung là gì?

A. Đối đầu gay gắt

B. Mềm dẻo nhưng quyết tâm bảo vệ độc lập dân tộc

C. Không có quan hệ ngoại giao.

D. Nhà Thanh thường xuyên thực hiện triều cổng đối với nước ta.

Câu 36. Dưới thời Quang Trung. loại chữ viết nào được dùng làm chữ viết chính thức của nhà nước

A. Chữ Hán.

B. Chữ Quốc ngữ.

C. Chữ tượng hình.

D. Chữ Nôm

Câu 37. Nội dung nào dưới đây không thuộc chính sách xây dựng đất nước của vua Quang Trung.

A. Ban hành Chiếu khuyến nông"

B. Ban hành Chiếu lập học"

C. Ban hành Chiếu khuyến thương"

D. Thực hiện chế độ quân dịch, ba suất định lấy một suất linh

Câu 38. Câu nói sau thể hiện quan điểm gì của vua Quang Trung?

    Xây dựng đất nước lấy việc dạy học làm đầu, tìm lễ trị bình lấy việc tuyển nhân tài làm gốc.

A. Vị trí của giáo dục và nhân tài trong quá trình

B. Quan điểm xây dựng nền giáo dục toàn dân.

C. Xây dựng nền giáo dục dựa trên nền tảng Nho học đất nước.

D. Xây dựng nền giáo dục dựa trên nền tảng Âu Học.

Câu 39. Chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong suy yếu dần vào thế kỷ nào?

A. Thế kỷ XVI.

B. Thế kỷ XVII

C. The kỳ XVIII.

D. Giua thế kỷ XVIII

Câu 40. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa chàng Lía ở đâu?

A. Điện Biên (Lai Châu).

B. Sơn La.

C. Ba Tơ (Quảng Ngãi).

D. Truông Mây (Bình Định).

Câu 41. Ba anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ dựng cờ khởi nghĩa ở Tây Sơn vào năm nào?

A. 1771.

B. 1777.

C. 1775.

D, 1780

Câu 42. Tổ tiên của Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ ở đâu?

A. Bình Định

B. Thanh Hóa.

C. Nghệ An.

 D. Hà Tĩnh

Câu 43. Căn cứ Tây Sơn thượng đạo của nghĩa quân Tây Sơn nay thuộc vùng nào?

A. Tây Sơn – Bình Định

B. An Khê – Gia Lai.

C.An Lão – Bình Định.

D. Măng Giang - Gia Lai

Câu 44. Khi lực lượng đã mạnh, nghĩa quân đánh xuống Tây Sơn hạ đạo, rồi lập căn cứ

A. Kiên Mi (Tây Sơn – Bình Định)

B. Truông Mây (Bình Định).

C. An Khê (Gia Lai)

D.An Lão (Bình Định).

Câu 45. Nghĩa quân Tây Sơn đã hạ thành Quy Nhơn vào năm nào?

A. 1773.

B. 1774.

C. 1775.

D. 1776.

Câu 46. Năm 1774, nghĩa quân Tây Sơn đã kiểm soát được vùng đất nào?

A. Tử Bình Định đến Quảng Ngãi,

B. Tử Quảng Nam đến Bình Thuận.

C. Từ Quảng Nam đến Bình Định.

D. Từ Quảng Ngãi đến Bình Thuận.

Câu 47. Năm 1777 đã diễn ra sự kiện gi lớn?

A. Nghĩa quân Tây Sơn hạ thành Quy Nhơn.

B. Nghĩa quân Tây Sơn chiếm được vùng đất rộng lớn từ Quảng Nam đến Binh Thuận.

C. Nghĩa quân Tây Sơn bắt được chúa Nguyễn. Chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong bị lật đổ.

D. Nghĩa quân Tây Sơn đánh bại quân Trịnh ở phía Bắc.

Câu 48. Ai là người cầu cứu quân Xiêm?

A. Nguyễn Nhạc

B. Nguyễn Huệ.

C. Nguyễn Lữ.

D. Nguyễn Ánh

Câu 49. Chiến thắng có ý nghĩa to của nghĩa quân Tây Sơn vào năm 1785 là gì?

A. Hạ thành Quy Nhơn.

B. Đánh tan 29 vạn quân Thanh xâm lược.

C. Đánh bại 5 vạn quân Xiểm xâm lược ở Rạch Gầm - Xoài Mút

D. Đánh đổ tập đoàn phong kiến họ Nguyễn ở Đàng Trong

Câu 50. Mùa hè năm 1786, Nguyễn Huệ đã tiến quân vượt đèo Hải Vân, đánh thành Phủ Xuân với sự giúp đỡ của ai?

A. Nguyễn Nhạc

B. Nguyễn Lữ.

C. Nguyễn Hữu Chỉnh.

D. Nguyễn Hữu Cầu

Câu 51. Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân nhà Thanh xâm lược nước ta vào năm 1788?

A. Lê Chiêu Thống cầu cứu nhà Thanh

B. Mưu đồ mở rộng lãnh thổ về phía nam của nhà Thanh

C. Nhà Thanh muốn nhân cơ hội này đưa quân xâm lược nước ta.

D. Nhà Thanh muốn giúp vua Lê giành lại quyền cai trị đất nước.

Câu 52. Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng đế lấy niên hiệu là Quang Trung vào năm nào?

A. 1778.

B. 1788.

C. 1789.

D. 1780.

Câu 53. Tưởng nào của giặc Thanh phải khiếp sợ thất cổ tự tử sau thất bại ở trận Ngọc Hồi - Đống Đa?

A. Sâm Nghi Đống

 B. Hứa Thế Hanh.

C. Tôn Sĩ Nghị.

D. Càn Long,

Câu 54. Vua Quang Trung yêu cầu nhà Thanh phải làm gì để phát triển thương mại của Đại Việt?

A. Mở rộng quan hệ giao lưu, buôn bán với nước ta

B. Mở cửa ải, thông chợ búa

C. Bế quan tỏa cảng

D. Chỉ được buôn bán những sản phẩm nông nghiệp.

Câu 55. Vua Quang Trung đã làm gì để khuyến khích việc học tập trong cả nước?

A. Ban hành "Chiếu khuyến học"

B. Tăng cường thi cử.

C. Ban bổ Chiều lập học

D. Xóa nạn mù chữ

Câu 56. Vua Quang Trung giao cho ai lập Viện Sùng chính để dịch sách chữ Hán sang chữ Nôm

A. Nguyễn Thiếp.

B. Ngô Văn Sở.

C. Ngô Thời Nhậm.

D. Vũ Văn Dũng

Câu 57.Phong trào nông dân khởi nghĩa và lan rộng ở thế kỷ XVIII, tiêu biểu là phong trào nông dân Tây Sơn,là biểu hiện của vấn đề gì?

A. Sự nổi loạn cát cử ở địa phương.

B. Sự lớn mạnh của nông dân.

C. Sự khủng hoảng và suy sup của chế đồ phong kiến.

D. Sự xâm lược của các thế lực bên ngoài.

Câu 58. Triều đại Tây Sơn tồn tại trong thời gian nào?

A. 1778-1802.

B. 1779-1800.

C. 1777-1789.

D. 1776-1804

Câu 59. Từ năm 1776 đến năm 1783, nghĩa quân Tây Sơn đã mấy lần đánh Gia Định

A. 2 lần.

B. 3 lån.

C. 4 lần

D. 5 lần

Câu 60. Điền vào cho trông cụm từ đúng với câu nói của vua Quang Trung

Xây dựng đất nước lấy…làm đầu, lễ tệ binh lấy việc tuyển nhân là làm gốc".

A. việc phát triển kinh tế.

B. việc giao lưu với nước ngoài.

C. việc dạy học.

D. việc ổn định