Choose the word underlined which is pronounced differently from the others: 1. A. where B. share C. wear D. fear
2. A. pair B. carefully C. nowhere D. here
3. A. clear B. hear C. dear D. heart
4. A. tour B. pour C. four D. sure
5. A. beer B. dear C. were D. Atmostphere
6. A. pollute B. species C. accept D. receipt
7. A. club B. lamb C. doubt D. bomber
8. A. climber B. bomb C. blue D. combing
9. A. pine B. psychology C. plane D. pick
10. A. protected B. visited C. destroyed D. eliminated
1. If I were a bird, I _______________. (fly)
2. A lecture _____________ being presented at Lapidus Hall this week. (be)
3. Please wait for him until he back. (come)
4. She French before she began studying English in 1990. (study)
5. If my father ____________ me money, I would buy a new bicycle. (give)
6. What ______________ if you were unemployed? (happen)
7. It ____________ quicker if you use a computer.(be)
8. If we have some eggs, I _____________ you a cake.(make)
9. I haven’t met him since he _____________ school. (leave)
10. Can you come to my party next Sunday?
11. I’m sorry. I _________ __ my old form teacher in the countryside. (visit)
Bài 4. Cho 22,2 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch X và
13,44 lít khí thoát ra (ở điều kiện chuẩn). a/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/ Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch X?
Bài 5. Cho 32,6g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A và 12,32 lít khí H2 (ở đktc). a/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/ Tính khối lượng mỗi muối trong dung dịch A?
Bài 1. Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 10 g và 5 g được bắn với cùng vận tốc 1 000 m/s. Tính tỉ số động năng giữa viên đạn thứ hai và viên đạn thứ nhất.
Bài 2. Một viên đạn có khối lượng 50 g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200 m/s.
a. Viên đạn xuyên qua tấm gỗ dày và chui sâu vào tấm gỗ 4 cm. Xác định lực cản trung bình của tấm gỗ.
b. Trường hợp tấm gỗ đó chỉ dày 2 cm thì viên đạn chui qua tấm gỗ và bay ra ngoài. Xác định vận tốc của đạn lúc ra khỏi tấm gỗ.
Bài 3. Một vật có khối lượng 100 g được thả lăn từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều dài 150 cm, nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Chọn gốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Cho biết g = 10 m/s2. Tìm thế năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng và chân mặt phẳng nghiêng
Bài 4. Một vật khối lượng 250 g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu là 15 m/s. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính động năng và thế năng của vật khi bắt đầu ném.
b. Tính độ cao cực đại mà vật lên được.
c. Tính động năng và vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 10 m so với mặt đất.
Bài 5. Một vật nhỏ có khối lượng 150 g được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 150 N/m đặt nằm ngang. Kéo dãn vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và khối lượng của lò xo. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
a. Tính thê năng của vật khi bắt đầu thả.
b. Tính thế năng của vật lúc lò xo bị nén 2cm.
bài 3. Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn mở máy và bắt đầu chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,05 và lấy g = 10 m/s2.
a. Sau khi đi được quãng đường 20 m, ô tô có vận tốc là 36 km/h. Tính lực kéo của động cơ ô tô.
b. Sau đó, ô tô tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h. Tính công suất của động cơ ô tô.
Bài 4. Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi lò xo bị nén 5 cm.
Bài 5. Một hòn bi có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 6 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính động năng và thế năng của vật khi bắt đầu ném.
b. Tính độ cao cực đại và thế năng tại đó mà vật lên được.
c. Tính độ cao và thế năng của vật so với mặt đất tại vị trí vật có vận tốc là 5 m/s
Câu 3 : Viết các phương trình phản ứng ( có chỉ rõ sự thay đổi số oxi hoá ) chứng minh :
a) Khí Br2 có tính oxi hóa mạnh hơn I2.
b) Axít HCl có tính oxi hoá.
Câu 4 :
Cho 17,3 gam hỗn hợp gồm Al, Zn và Ag tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.(1,5 đ)
b) Tính khối lượng dd HCl 7,3 % đã dùng , biết lượng axít dùng dư 15 % so với lượng cần thiết ?
(Cho : H = 1 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Zn = 56 ; Ag = 108 )