Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 26
Số lượng câu trả lời 28
Điểm GP 1
Điểm SP 6

Người theo dõi (2)

QA
NP

Đang theo dõi (11)

DD
H24
HD
H24
PH

MS

Chủ đề:

Địa lý dân cư

Câu hỏi:

Gia súc nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước?

A:

Lợn.

B:

Trâu.

C:

Dê.

D:

Bò.

2

Đảo Cát Bà thuộc địa phận tỉnh/ thành phố nào sau đây?

A:

Nam Định.

B:

Hải Phòng.

C:

Quảng Ninh.

D:

Thái Bình.

3

Các đảo, quần đảo ở duyên hải Nam Trung Bộ có tầm quan trọng về

A:

môi trường sinh thái.

B:

kinh tế và quốc phòng.

C:

cảnh quan và du lịch.

D:

lịch sử và văn hóa.

4

Khí hậu cao nguyên mát mẻ với các phong cảnh đẹp đã đem lại cho Tây Nguyên thế mạnh để phát triển ngành nào sau đây?

A:

Trồng cây công nghiệp.

B:

Phát triển thủy điện.

C:

Du lịch sinh thái.

D:

Chăn nuôi gia súc.

5

Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung nhất ở

A:

Quảng Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hòa Bình, Sơn La.

B:

TP. HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Đà Nẵng.

C:

TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.

D:

TP. HCM, Biên Hòa, Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ.

6

Địa điểm nổi tiếng về trồng hoa và rau quả ôn đới ở Tây Nguyên là

A:

Plâyku

B:

Buôn Ma Thuột

C:

Đà Lạt

D:

Kon Tum

7

Các vùng sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ

A:

Cà Ná và Sa Huỳnh.

B:

Văn Lý và Sa Huỳnh.

C:

Nha Trang và Phan Thiết.

D:

Vân Phong và Cam Ranh.

8

Khu vực nào có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất Bắc Trung Bộ?

A:

Phía bắc dãy Hoành Sơn.

B:

Phía tây dãy Hoành Sơn.

C:

Phía đông dãy Hoành Sơn.

D:

Phía nam dãy Hoành Sơn.

9

Đồng bằng sông Hồng có thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước do nguyên nhân nào sau đây ?

A:

Lao động có trình độ thấp.

B:

Kinh tế còn chậm phát triển.

C:

Dân số đông nhất cả nước.

D:

Tỉ lệ thất nghiệp còn cao.

10

Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?

A:

Sông Hồng và Sông Thái Bình.

B:

Sông Hồng và Sông Lục Nam.

C:

Sông Hồng và Sông Đà.

D:

Sông Hồng và Sông Cầu.

11

Chức năng của rừng sản xuất là

A:

các vườn quốc gia và khu dự trữ thiên nhiên.

B:

khu rừng đầu nguồn của các con sông.

C:

cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu.

D:

các cánh rừng chắn cát bay dọc dải ven biển miền Trung, các dải rừng ngập mặn ven biển.

12

Ở nước ta, đất feralit thích hợp nhất để trồng

A:

cây lúa nước.

B:

rau vụ đông

C:

cây công nghiệp.

D:

cây ăn quả.

13

Hai trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Hồng là

A:

Hà Nội, Hải Dương.

B:

Hà Nội, Bắc Ninh.

C:

Hà Nội, Hải Phòng.

D:

Hà Nội, Vĩnh Phúc.

14

Cho bảng số liệu:

Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu trong giai đoạn 1980 - 2014?

A:

Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.

B:

Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.

C:

Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.

D:

Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.

15

Thành phố nào sau đây là trung tâm công nghiệp lớn ở phía Bắc của Bắc Trung Bộ?

A:

Thanh Hóa.

B:

Đồng Hới.

C:

Huế.

D:

Vinh.

16

Công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa vào ưu thế về

A:

chính sách khuyến khích xuất khẩu.

B:

cơ sở vật chất kỹ thuật đồng bộ.

C:

nguồn lao động giá rẻ.

D:

nguồn nguyên liệu dồi dào.

17

Tỉnh nào là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí vùng Đông Nam Bộ?

A:

TP. HCM.

B:

Bình Dương.

C:

Bà Rịa – Vũng Tàu.

D:

Đồng Nai.

18

Nhận xét nào sau đây không đúng về vị trí tiếp giáp của Tây Nguyên?

A:

Phía Đông giáp biển Đông.

B:

Phía Bắc, Đông và Đông Nam giáp vùng duyên hải Nam Trung Bộ.

C:

Phía Tây Nam giáp vùng Đông Nam Bộ.

D:

Phía Tây giáp Lào, Capuchia.

19

Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc Đổi mới nền kinh tế xã hội của nước ta là

A:

vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo.

B:

tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.

C:

phân hóa giầu – nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng.

D:

ảnh hưởng của văn hóa nước ngoài, có nguy cơ “hòa tan”.

20

Nhân tố quan trọng nhất làm ngành thủy sản nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là

A:

phương tiện đánh bắt hiện đại.

B:

điều kiện phát triển thuận lợi.

C:

thị trường xuất khẩu mở rộng.

D:

công nghiệp chế biến phát triển.

MS

Chủ đề:

Đề kiểm tra 1 tiết - đề 1

Câu hỏi:

Mạch thứ nhất của một phân tử ADN gồm 300 nuclêôtit loại guanin. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại xitôzin?

A:900

B:300

C:600 D:150 Phần ngoại biên của hệ thần kinh giao cảm gồm:

A:các nơron trước hạch có sợi trục ngắn và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn.

B:các nơron trước hạch có sợi trục dài và các nơron sau hạch có sợi trục ngắn. C:chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. D:chuỗi hạch thần kinh nằm xa cột sống, nơron trước hạch và nơron sau hạch. Những chất nào sau đây thường được bổ sung vào kem đánh răng để bảo vệ răng?

A:Lưu huỳnh và phôtpho.

B:Canxi và fluor. C:Magiê và sắt. D:Canxi và phôtpho.\ Có bao nhiêu việc làm sau đây giúp bảo vệ da?

(I). Tắm giặt thường xuyên.

(II). Rửa mặt và chân tay nhiều lần trong ngày.

(III). Tránh làm da bị xây xát hoặc bị bỏng.

(IV). Dùng tay để nặn bỏ trứng cá trên mặt.

A:1 B:2 C:3 D:4 Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần xã sinh vật?

A:Tập hợp các con sáo mỏ vàng sống trên đồng cỏ. B:Tập hợp các con cá rô phi sống trong ao nước ngọt. C:Tập hợp các con chim cánh cụt ở Nam cực. D:

Tập hợp các sinh vật sống trong rừng Cúc Phương.

MS

Chủ đề:

Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Câu hỏi:

Khi cho giấy quì tím vào nước clo xảy ra hiện tượng là

A:

quì tím hóa đỏ.

B:

quì tím hóa đỏ sau đó mất màu.

C:

quì tím hóa xanh sau đó mất màu xanh.

D:

quì tím không chuyển màu.

2

Dẫn 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp X là

A:

20%.

B:

40 %.

C:

30 %.

D:

50%.

3

C4 H10 có cấu tạo tương tự CH4 . Số liên kết đơn trong phân tử C4 H10 là

A:

10.

B:

13.

C:

14.

D:

12.

4

Hòa tan hoàn toàn 2,364 gam hỗn hợp X gồm Na2 CO3 và NaHCO3 bằng dung dịch H2 SO4 loãng, đun nóng nhẹ, thu được 0,56 lít (đktc) khí CO2 . Phần trăm theo khối lượng của Na2 CO3 có trong hỗn hợp X là

A:

57,14%.

B:

46,19%.

C:

53,81%.

D:

42,86%.

5

Để trung hòa 100 ml dung dịch CH3 COOH 0,1M cần V ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Giá trị của V là

A:

100.

B:

25.

C:

50.

D:

75.

6

Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí hữu cơ là

A:

Axetilen.

B:

Etan.

C:

Etilen.

D:

metan.

7

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen thì cần bao nhiêu lít (đktc) không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí) ?

A:

140 lít.

B:

280 lít.

C:

112 lít.

D:

56 lít.

8

Khi cho 1,12 lít (đktc) khí Cl2 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được dung dịch nước Gia-ven. Giá trị của V là

A:

0,1.

B:

0,3.

C:

0,01.

D:

0,2.

9

Cho các chất: etilen, axetilen, metan, benzen. Trong các chất đó, số chất có phản ứng với nước brom là

A:

3.

B:

4.

C:

2.

D:

1.

10

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng ?

A:

C2 H4 + Cl2 as−→→as C2 H4 Cl2 .

B:

CH4 + Cl2 as−→→as CH2 Cl2 + H2 .

C:

C6 H6 + Br2 Fe,t0−−−→→Fe,t0 C6 H5 Br + HBr.

D:

CH4 + Cl2 as−→→as CH3 Cl + HCl.

11

Hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 . Cho hỗn hợp khí X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 2 gam kết tủMặt khác, nếu cho hỗn hợp khí X đi qua CuO dư, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,96 gam một kim loại màu đỏ. Phần trăm theo thể tích của CO trong hỗn hợp X là

A:

46,82%.

B:

54,17%.

C:

57,14%.

D:

42,86%.

12

Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được số lít (đktc) khí Cl2 là

A:

8,96.

B:

17,92.

C:

13,44

D:

6,72.

13

Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Phần trăm theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp X là

A:

60%.

B:

30%.

C:

80%.

D:

70%.

14

Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon X thu được H2 O và 13,2 gam CO2 . Công thức phân tử của X là

A:

C3 H8 .

B:

CH4 .

C:

C2 H6 .

D:

C3 H6 .

15

Dẫn 0,1 mol axetilen vào dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom đã phản ứng là

A:

32,0 gam.

B:

3,2 gam.

C:

26,0 gam.

D:

16,0 gam.

16

Một hiđrocacbon X có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon là 92,3%. Công thức của X là

A:

C2 H2 .

B:

C2 H4 .

C:

C3 H8 .

D:

C3 H6 .

17

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng cộng ?

A:

Etilen.

B:

Metan.

C:

Axetilen.

D:

Benzen.

18

Tiến hành nhiệt phân 100 gam CaCO3 , thu được 33 gam CO2 . Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là

A:

75%.

B:

42%.

C:

33%.

D:

67%.

19

Để khử hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO cần vừa đủ 0,84 gam CO trong điều kiện nung nóng. Khối lượng của CuO có trong hỗn hợp X là

A:

2 gam.

B:

0,72 gam

C:

1,6 gam.

D:

0,8 gam.

20

Phân tử chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

A:

C2 H2 .

B:

C6 H6 .

C:

C2 H4 .

D:

CH3 Cl.

21

Rượu etylic có công thức cấu tạo là

A:

CH3 – CH2 – OH.

B:

CH3 – COOH.

C:

CH3 – O – CH3 .

D:

CH2 = CH – OH.

22

Trong phân tử chất nào sau đây có chứa liên kết ba ?

A:

etilen.

B:

axetilen.

C:

metan.

D:

benzen.

23

Phương trình hóa học điều chế nước Gia-ven là

A:

Cl2 + NaOH →→ NaCl + HClO.

B:

Cl2 + 2NaOH →→ NaCl + NaClO + H2 O.

C:

Cl2 + H2 O →→ HCl + HClO.

D:

Cl2 + NaOH →→ NaClO + HCl.

24

Đốt cháy hết x gam C2 H5 OH thu được 0,25 mol CO2 . Đốt cháy hết y gam CH3 COOH thu được 0,25 mol CO2 . Cho x gam C2 H5 OH tác dụng với y gam CH3 COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là

A:

22 gam.

B:

11 gam.

C:

12 gam.

D:

10 gam.

25

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ

A:

trên 5%.

B:

dưới 2%.

C:

từ 0,2-0,5%.

D:

từ 2-5%.

giups vs mk ddag caanf gap