Khi tổng hợp một phân tử mARN gen phải đứt 3600 liên kết hidro. Môi trường nội bào đã cung cấp 155G và 445X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribonu loại U. sau đó do nhu cầu cung cấp thêm protein gen lại tiếp tục sao mã lại cần cung cấp thêm 2625U.
a. Khối lượng của gen và số lượng từng loại nu của gen?
b. Tính số lượng từng loại nu trên mARN
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã
Một gen có khối lượng phân tử là 45.10^4 đvC , có hiệu số A với loại nucleotit không bổ sung bằng 30% số nucleotit của gen . Phân tử mARN đc tổng hợp từ gen trên có U = 60% số ribonucleotit .Trên 1 mạch đơn của gen có G=14% số nucleotit của mạch và A=450 nucleotit .
1>Tính số nucleotit từng loại của gen và số nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen .
2>Số lượng từng loại ribonucleotit của mARN ?
Một gen có tổng số 2 loại nucleotit bằng 40% số nucleotit của gen. Gen đó tái bản 2 đợt liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào 9000 nucleotit. Khi các gen con tạo ra đều phiên mã 1 lần đã cần tất cả 2908 U và 1988 G. Số lượng từng loại nucleotit của i gen bằng bao nhiêu ?
số lượng từng loại nu trên ARN
Bốn loại ribonu A,U,G,X của một phân tử ARN lần lượt theo tỉ lệ 2:4:3:6. Số liên kết hóa trị của ARN là 2999. a) Tìm chiều dài của ARN b) Tính số ribonu từng loại của ARN c) Gen thứ 2 có chiều dài và tỉ lệ từng loại nu bằng chiều dài và tỉ lệ từng loại nu của gen đã tổng hợp ARN nói trên. ARN được tổng hợp từ gen thứ 2 này có A=1/4T, X=1/3G của gen. Tính số lượng từng loại ribonu của ARN được tổng hợp từ gen thứ 2.