năm | cây công nghiệp hằng năm | cây công nghiệp lâu năm |
1985 | 600,7 | 470,3 |
1990 | 542,7 | 566,3 |
1995 |
716,7 | 902,3 |
2000 | 778,1 | 1451,3 |
2005 | 861,5 | 1633,3 |
a) dựa vào bảng số liệu hãy vẽ sơ đồ thích hợp thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nc ta 1985 đến 2005
b) qua biểu đồ hãy nhận xét