Dạng 3: Phân tích đa thưc thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Bài toán 7: Tính giá trị của biểu thức: x2 - y2 - 2x + 2y tại x = 2345 , y = 2344
Bài toán 8: Tính giá trị của biểu thức: x2 - 2009x - y2 + 2009 tại x = 723 ; y = 1286
BÀI TẬP NÂNG CAO
3. Tìm các số tự nhiên n để giá trị của bieur thức sau là số nguyên tố: 5n3 - 9n2 + 15n - 27
Bài 14: Tìm x
a. x - 3 = (3 - x)2
b. x3 +\(\dfrac{3}{2}\)x2 +\(\dfrac{3}{4}\)x +\(\dfrac{1}{8}\) = \(\dfrac{1}{64}\)
c. (2x - 5)2 - (5 + 2x)2 = 0
d. 27x3 - 54x2 + 36 = 8
e. x2 - 10x = -25
f. 4x2 - 4x = -1
Bài 15: Phân tích đa thức thành nhân tử
b. 25x2 - 0,09
f. (x2 + 4)2 - 16x2
Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x4 - y4
d. 9 (x - y)2 - 4 (x + y)2
e. (4x2 - 4x +1) - (x + 1)2
Bài 17: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x4 + 2x2 +1
d. (x + y)2 - 2 (x +y) +1
f. (x + y)3 - x3 - y3
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
e. (x2 + y5 - 5)2 - 4 (xy + 2)2
f. (4x2 - 3x - 18)2 - (4x2 +3x)2
Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x2 - 4x2y2 + y2 +2xy
b. x6 - y6
c. 25 - x2 + 2xy - y2
d. 4b2c2 - (b2 + c2 - a2)
e. (x + y + z)2 + (x + y -z)2 - 4z2
f. 9 (x +y - 1)2 - 4 (2x + 3y + 1)2
Bài 11: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. (x2 - 25)2 - (x - 5)2
b. (4x2 - 25)2 - 9(2x - 5)2
c. 4 (2x - 3)2 - 9 (4x2 - 9)2
d. x6 - x4 + 2x3 + 2x2
e. (3x3 + 3x + 2)2 - (3x2 + 3x - 2)2
f. x3 + y3 + z3 - 3xyz
Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. (xy +1)2 - (x + y)2
b. (x + y)3 - (x - y)3
c. 3x4y2 + 3x3y2 + 3xy2 + 3y2
d. 4 (x2 - y2) - 8 (x - ay) - 4 (a2 -1)
e. (x +y)3 -1 -3xy (x +y -1)
Bài 13: Tính nhanh:
b. 482 - 422 + 64 - 522
d. 722 + 144.16 + 162 - 122
e. \(\dfrac{43^2-11^2}{\left(36-5\right)^2-\left(27-5\right)^2}\)
f. 732 - 132 - 102 + 20.13
Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Bài 3: Tìm x biêt
f. 4x (x + 1) = 8 (x + 1)
h. x2 - 4x =0
l. 2x (x - 2) - (2 - x)2 = 0
k. (1 -x)2 - 1 +x =0
i. (x - 3)3 + 3 - x =0
m) x+ 6x2 = 0
n. (x +1) = (x +1)2
Bài 6: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. -16x4y6 - 24x5y5- 9x6y4
c. 25x4 - 10x2y +y2
Bài 7: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. (3x +1)2 -4 (x-2)2
c. 25x4 - 10x2y +y2
d. (ax +by)2 - (ay +bx)2
e. (x2 +y5 -5)2 - 4 (xy +2)2
f. (4x2 - 3x -18)2 - (4x2 +3x)2
Bài 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
b. 1+ 8x6y3
e. 27x3 + \(\dfrac{y^3}{8}\)
Bài 9: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
c. 1- 9x +27x2 -27x3
d. x3 +\(\dfrac{2}{3}\)x2 +\(\dfrac{3}{4}\)x +\(\dfrac{1}{8}\)
f. x2 - 2xy +y2 -4m2 +4m.n - n2
Bài 10: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x2 - 4x2y2 + y2 +2xy
b. x6 - y6
c. 25 - x2 + 2xy - y2
d. 4b2c2 - (b2 + c2 - a2)
e. (x + y + z)2 + (x + y - z)2 - 4z2
f. 9(x+y -1)2 - 4(2x + 3y +1)2
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 25x2 - 0,09
b. (x2 + 4)2 - 16x2
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. (3x - 2y)2 - (2x - 3y)2
b. 9 (x-y)2 - 4 (x + y )2
c. (4x2 - 4x + 1) - (x + 1)2
d. 27x3 - 0,001
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x2 +1
b. (x +y)2 - 2(x +y) +1
c. x3 - 3x2 + 3x -1
d. x3 + 6x2 + 12x +8
e. x3 +1 - x2 -x
f. (x +y)3 - x3 - y3
Bài 4: Tìm x biết
a. x2 +36 = 12x
b. \(\dfrac{1}{6}\)x2 - x +4= 0
c. x3 - 3√3x2 +9x - 3√3 = 0
d. x2- 5x -14 =0
e. 8x (x-3) +x -3 =0
Bài 5:Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. 4x2 -12x +9
b. 4x2 +4x +1
c. 1+12x +36x2
d. 9x2 - 24xy +16y2
e. \(\dfrac{x^2}{4}\) +2xy +4y2
f. -x2 +10x -25
Use the correct forms of the verbs in brackets.
1. My father (teach).....................English in that school 10 years ago.
2. Where is your father? He (help)....................my sister with her homework.
3. Mai usually (catch)......................the 6:00 bus to school
4. What ................... (Nam / do)...................now? He (clean).....................his bicycle.
5. Look at those black clouds. It (rain).............................
6. What....................(she / do)...................in the evening? She usually (watch)...................TV and (read)................books.
7. You're bought a lot of paint and brushes.................................(you / paint).................the fence?
8. Cuckoos (not build).......................their own nests. They (use)....................the nests of other birds.
9. Mr.Tam usually (spend)......................his vacaton in the country.
10. ...................................(you / help).....................her to plant some flowers and plants in her garden?