Bài 3. Cho 10,44 (g) MnO 2 tác dụng axit HCl đặc. Khí sinh ra (đkc) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH 2 (M).
a. Tính thể tích khí sinh ra (đkc).
b. Tính thể tích dung dịch NaOH đã phản ứng và nồng độ (mol/l) các chất trong dung dịch thu được.
Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Zn + HNO 3 (loãng) Zn(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O
Al + H 2 SO 4 (đặc) ➝ Al 2 (SO 4 ) 3 + SO 2↑ + H 2 O
K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + H 2 SO 4 ➝Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O
PbO 2 + HCl ➝ PbCl2 + Cl 2 + H 2 O
KMnO 4 ➝K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2↑
FeCu 2 S 2 + O 2↑ Fe 2 O 3 + CuO + SO 2↑