Chủ đề:
Chương I. Các loại hợp chất vô cơCâu hỏi:
1. cho 9,12g FeSO4 và 13,68g Al2(SO4)3 vào 100d dd H2SO4 9,8% thu được dd A. Cho 38,8g NaOH nguyên chất vào dd A thu được kết tủa B và dd C.
a) Tách kết tủa B rồi đem nung nóng không khí đến khối luongj không đổi. Tính khối lượng chắt rắn còn lại sau khi nung.
b) Cần thêm bao nhiêu ml dd HCl 2M vào dd C để được kết tủa mà sau khi nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu đucợ 1 chất rắn có khối lượng 2,55g
2. X là oxit của kim loại M, trong đó M chiếm 80% khối lượng. cho dingf khisw H2 qua ống sư chứa a gam chất X đốt nóng. sau pứ khối luonguw chất rắn trong ống còn lại b gam. hòa tan hết b gam chất rắn này trong dd HNO3 loãng thu đucợ dd Y và khí NO duy nhất thoát ra. cô cạn dd Y thu đucợ 3,025a gam mưới Z. Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%. a) Xác định công thức của X, Z
b) Tính thể tích của NO (đktc) theo a, b.
3.chỉ dùng giấy lọc nhận biết 5 lọ không màu đựng: dd H2SO4 đặc, dd K2SO4, dd BaCl2, dd K2CO3, H2O.
4. cho một lượng tinh thể muối CuSO4.5H2O vào 1 lượng dd Na2SO4 x% thu đucợ hỗn hợp dd có CuSO4 20% và Na2SO4 6,875%. Tính x.
5. Cho 14,65g hỗn hợp A gồm MgCO3 và mưới cacbonat của kim loại R vào dd HCl 7,3% vừa đủ. Sau pứ thu được dd B và 3,36l khí C02 (đktc), biết trong 100g ddB có chứa 6,01 MgCl2. a) Xác định kim loại R.
b) Cho dd KOH dư vào dd B, thu đucợ m gam chất rắn. Tính m
6. Cho 1 miếng kim loiaj natri tác dụng hoàn toàn với 200ml dd AlCl3 thì thu đucợ 11,2l khí đo ở 0*C và 1atm cùng một kết tủa, Lọc lấy kết tủa, rửa sạch và đêm nung đến khối lượng không đổi thì được 10,2g chất rắn. Hiệu suất pứ đượ coi là 100%.
a) Viết PTHH của các pứ xảy ra
b) TÍnh nồng độ mol của dd AlCl3.
Mọi người ơi giúp em với ạ :(((( em cần gấp :((((((((((((((((((((((((((((((