Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Tuyên Quang , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 12
Số lượng câu trả lời 49
Điểm GP 14
Điểm SP 49

Người theo dõi (21)

HM
H24
TN

Đang theo dõi (3)

PL
DN
DN

Câu trả lời:

các kí hiệu thường dùng

N: Tổng số Nucleotic của ADN

L : Chiều dài của phân tử ADN

C: Số vòng xoắn của ADN

x : Số lần nhân đôi của gen ( ADN )

a : Số gen ( ADN ) gốc

1. Tổng số Nu:
N = A + T + G + X :

2A + 2G = N → A + G = N/2

2. Chiều dài gen: L=N/2× 3,4 A0 → N= L/3,4 × 2

3. Khối lượng phân tử: M= Nx 300 đv.C → N=M/300

4. Số vòng xoắn : C = N/20 = L/34

5. Tỷ lệ % Nu trong gen: 2A% + 2G% = 100% → A% + G% = 50%

6.mối liên hệ giũa các loại nu

theo NTBS ta cóA=T;G=X

A1,T1,G1,X1 lần lượt là số nu mạch 1

T2,A2,X2,G2 lần lượt là số nu mạch 2

theo NTBS A1=T2;T1=A2

G1=X2;X1=G2

A1 + T1 = T2 + A2 = A1 + A2 = T1 + T2 = A = T

G1 + X1 = X2 + G2 = G1 + G2 = X1 + X2 = G = X

(%A1 + %T1 )/2 = (%T2 +% A2)/2= (%A1 +% A2 )/2=(%T1 +% T2)/2 = %A = %T

(%G1 + %X1 )= (%X2 +% G2) = (%G1 + %G2) = (%X1 +% X2 )= %G = %X

N=A+T+G+X=2A+2G=2T=2X

=>A+T=T+X=N/2

7.Liên kết hiđrô trong gen: H= 2A + 3G = N + G

8.số lk hóa trị nối giữa các nu:N-2

9.số lk hóa trị trên ADN:2N-2

2Cơ chế tự sao :
1.Số phân tử ADN sau n lần nhân đôi = a . 2k ( a: số phân tử ADN ban đầu )
2.Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp khi gen tự sao liên tiếp n đợt
+ Amt=Tmt= (2n -1)A =(2n-1)T
+ Gmt=Xmt= (2n-1) G= (2n-1) X
3. Tổng số Nu môi trường cung cấp khi gen tự sao liên tiếp n đợt :
Nmt= a.(2n-1)N

4.tổng số ADN là mẹ: 2k-1

5.Số ADN xuất hiện: a(2k+1-2)

6.số lk hóa trị hình thành:a(2k-1)(N-2)

7.số lk h bị phá vỡ: H*(2k-1)