HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Có 2 cách viết :
Sau phản ứng,mCaO =....
mCaO sau phản ứng =...
N2 Cl2 SO2 CO2 CO O2 H2 He O3
Đáp án C
Cấu hình electron của He : 1s2
Coi hỗn hợp X gồm Cu(x mol) và S(y mol)
Ta có :
64x + 32y = 1,6(1)
Quá trình oxi hóa-khử :
\(Cu^0 \to Cu^{+2} + 2e\\ S^0 \to S^{+6} + 6e\\ N^{+5} + 1e \to N^{+4}\)
Bảo toàn electron : 2nCu + 6nS = nNO2 ⇒2x + 6y = 0,15(2)
Từ (1)(2) suy ra x = 0,015 ; y = 0,02
Kết tủa gồm :
\(Cu(OH)_2 : 0,015(=n_{Cu})\\ BaSO_4 : 0,02(=n_S)\)
Vậy, m = 0,015.98 + 0,02.233 = 6,13(gam)
Đáp án C.He
Cấu hình electron của H : 1s2
\(CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O\)
Theo PTHH :
\(n_{CO_2} = n_{CaCO_3} = \dfrac{10}{100} = 0,1\ mol\)
\(n_{hỗn\ hợp\ khí} = \dfrac{11,2}{22,4} = 0,5(mol)\)
⇒ \(n_{CO} = 0,5 - 0,1 = 0,4(mol)\)
Suy ra : mhỗn hợp = 0,1.44 + 0,4.28 = 15,6(gam)
Vậy :
\(\%m_{CO_2} = \dfrac{0,1.44}{15,6}.100\% = 28,21\%\\\%m_{CO} = 100\% -28,21\% = 71,79\%\)
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
- chất nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
- chất nào làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
Cho dung dịch NaOH vừa nhận được vào hai mẫu thử còn lại :
- chất nào tạo kết tủa đen là AgNO3
2AgNO3 + 2NaOH → Ag2O↓ + H2O + 2NaNO3
- chất nào không có hiện tượng gì là BaCl2
Số phân tử N2 trong 2 mol khí N2 là :
n.NA = 2.6,022.1023=1,2044.1024 phân tử
Gọi CTHH của A : SxOy
\( \dfrac{32x}{40} = \dfrac{16y}{60} = \dfrac{M_A}{100} = \dfrac{80}{100}\)
Suy ra :
\(x = \dfrac{40.80}{32.100} = 1\\ y = \dfrac{60.80}{16,100} = 3\)
Vậy A là SO3