HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
19. My client and I slowly walk back to the car.
20. The we see a small grocery store.
21.We stop in the grocery store and buy some sandwiches.
22.That is better than waiting for two hours.
23. I didn't go to school last Sunday.
24. Did she get married last year?
25. What did you do last night ? - I did my homework.
26. I love him but no more.
27. Yesterday, I got up at 6 and had breakfast at 6.30.
28. They bought that house last year.
29. She didn't go to school yesterday.
30. That boy had some eggs last night.
Chúc bạn hok giỏi nha.
Dịch nghĩa những từ này sang tiếng việt:
age: tuổi
aid: trợ lý
eight: tám
able: có thể
fake: giả mạo
lazy: lười biếng
made: đã làm
nation: quốc gia
angel: thiên thần
oatmeal: cháo bột yến mạch
bold: dũng cảm
coach: xe khách
roam: đi lang thang
slow : chậm chạp
owner : chủ nhân
toán dài thì làm dài chẳng lẽ viết thành đoạn văn ak
Dịch nghĩa các từ này sang tiếng việt:
smart: thông minh
hard : cứng
hard: khó
bazaar: hàng bán đồ rẻ tiền.
guard: bảo vệ
laugh: cười( nhạo)
heart: trái tim
star : ngôi sao