HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Nguyên tử của nguyên tố clo có 7 electron ở lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên tố khác, oxi có xu hướng:A. nhận thêm 1 electron. B. nhường đi 2 electron.C. nhận thêm 2 electron. D. nhường đi 6 electron.
_ Đề hỏi nguyên tố \(oxi\left(O\right)\) là nguyên tố thuộc nhóm \(VIA\)
\(\rightarrow\) Có xu hướng nhận thêm 2 e để đạt cấu hình bền vững của khí hiếm \(Ne\left(Neon\right)\)
\(n_{Al}=\dfrac{21,06}{27}=0,78\left(mol\right)\\ PTHH:2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(\left(mol\right)\) \(0,78\) \(0,78\)
\(m_{AlCl_3}=133,5.0,78=104,13\left(g\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2y=-3\\5x+4y=6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-4y=-6\\5x+4y=6\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}7x=0\\x-2y=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=\dfrac{x+3}{2}=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow S=\left\{\left(0;\dfrac{3}{2}\right)\right\}\)
Lâu lâu cũng lú xíu htfziang
Câu 9 có một chút nhầm lẫn, câu của bạn ở dưới đúng rồi nhé!
Bổ sung cấu trúc: \(V+O+adv\)
1. information ( prep + adj + Noun + prep)
2. memory ( an + adj + Sing.N + prep)
3. enjoyable ( a + very + adj + Noun )
4. popularly ( be + adv + Vpp )
5. encouraged ( be Vpp by agent )
6. effective ( the most + adj + Noun )
7. violent ( V + adj + Noun )
8. relaxation ( TTSH + adj + Noun )
9. responsibility ( Thành ngữ )
10. harmful ( be adj + prep )
Từ dữ kiện đề bài, ta có thể xác định được cấu hình electron của nguyên tử
\(Z:1s^22s^22p^3\)
\(\rightarrow Z_Z=2+2+3=7\)
Trả lời có tâm và đừng có ẩu quá đấy nhé, bạn sai đề rồi đấy!
Áp dụng định lí Pytago có:
\(AC=\sqrt{BC^2-AB^2}=\sqrt{5^2-3^2}=4\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow S_{ABC}=\dfrac{AB.AC}{2}=\dfrac{3.4}{2}=6\left(cm^2\right)\)