HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Trong các thể lệch bội dưới đây, loại nào thường gặp nhất?
A. 2n + 1
B. 2n -2
C. 2n+ 1+1
D. 2n -1 -1
Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl,ZnCl2,AlCl3?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch H2SO4loãng
Sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của gen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng sự di truyền bệnh trên độc lập với di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thường và không có đột biến xảy ra. Biết quần thể cân bằng di truyền. Xác suất gặp người bình thường trong quần thể là 16%
Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II trong gia đình sinh người con có nhóm máu O và không bị bệnh trên là
Xà phòng hóa 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn khan là
A. 27,30 gam
B. 28,02 gam
C. 23,80 gam
D. 19,00 gam
Thổi V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 3,136
B. 1,344.
C. 1,344 hoặc 3,136
D. 3,36 hoặc 1,12
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên.
Giá trị của m là
A. 7,68.
B. 5,55.
C.12,39.
D.8,55.
tập tính ngành Ruột Khoang là gì z
Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 240.
B. 80.
C. 160.
D. 120.