HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?
A. Đều làm mất màu nước Br2
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6
C. Đều tác dụng với dung địch AgNO3/NH3, đun nóng
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0
Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số đieste là:
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thương, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp các α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,5 M . Tính khối lượng muối và khối lượng kim loại thu được?
A. 21,1g; 27g.
B. 27g; 21,1g
C. 21g; 27g.
D. 27g; 21g.
Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là
A. axit amino phenylpropioniC.
B. axit 2-amino-3-phenylpropioniC.
C. phenyl alanin.
D. axit 2-amino-3-phenylpropanoiC.
Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là
A. etilen và propilen.
B. propilen và but-1-en.
C. propilen và but-2-en.
D. propilen và isobutilen.
Anken X có công thức cấu tạo : CH3-CH = CH2. X là
A. propen.
B. propin.
C. propan.
D. etilen
Công thức hóa học của Natri đicromat là
A. Na2Cr2O7
B. NaCrO2
C. Na2CrO4
D. Na2SO4