Bài 3: Vì mỗi tính trạng do 1 cặp gen qui định:
Xét tính trạng màu mắt:
+ Pt/c, F1 toàn kiểu hình hoang dại, F2 Hoang dại: Mơ = 3:1 → Kiểu mắt hoang dại là trội hoàn toàn (A), kiểu mắt mơ là lặn (b).
+ Mắt màu mơ ở F2 chỉ có ở thỏ đực với tỉ lệ ¼ → gen qui định tính trạng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
→ Thành phần KG P: Thỏ ♀ thuần chủng mắt hoang dại: (XAXA); Thỏ ♂ mắt màu mơ: (XaY)
Xét tính trạng màu lông:
+ Pt/c, F1 toàn kiểu hình hoang dại, F2 Hoang dại : xám = 3:1→ Kiểu lông hoang dại là trội hoàn toàn(B), kiểu lông màu xám là lặn (b).
+ Lông màu xám ở F2 chỉ có ở thỏ đực với tỉ lệ ¼ → gen qui định tính trạng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
→ Thành phần KG P: Thỏ ♀thuần chủng lông hoang dại: (XBXB); Thỏ ♂ lông màu xám: (XbY)
Xét sự di truyền đồng thời 2 tính trạng:
+ F2 = (3:1) x (3:1) ≠ F2 đầu bài, tỉ lệ kiểu hình lặn mắt mơ, lông xám ở F2 ≠ 0,625 ≠ 0,25
→ có hoán vị gen, 2 cặp gen nằm trên X: 45% XabY = 1Y * 45% Xab → XAb = 5% → f = 5% * 2 = 10%
=> KG và KH ở P: Thỏ ♀ thuần chủng mắt hoang dại, lông hoang dại XABXAB ; Thỏ ♂ mắt màu mơ, lông xám : XabY
Sơ đồ lai:
P: ♀XABXAB (mắt hoang dại, lông hoang dại) x ♂ XabY (mắt màu mơ, lông xám)
F1: XABXab(mắt hoang dại, lông hoang dại ) : XABY(mắt hoang dại, lông hoang dại)
F2: - KG:
♀: 22,5%XABXAB : 22,5%XABXab : 2,5% XABXAb : 2,5% XABXaB
♂: 22,5%♀XABY : 22,5%XabY : 2,5% XAbY : 2,5% XaBY
- KH:
♀: 100% mắt và màu lông hoang dại .
♂: 45% mắt và lông màu hoang dại : 45% mắt màu mơ và lông màu xám : 5% mắt màu hoang dại và lông màu xám: 5% mắt màu mơ và lông màu hoang dại