Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 13
Số lượng câu trả lời 337
Điểm GP 249
Điểm SP 952

Người theo dõi (396)

H24
CN
VT
GL
NK

Đang theo dõi (2)

ML
CG

Câu trả lời:

Bài 3: Vì mỗi tính trạng do 1 cặp gen qui định:

Xét tính trạng màu mắt:

+ Pt/c, F1 toàn kiểu hình hoang dại, F2 Hoang dại: Mơ = 3:1 → Kiểu mắt hoang dại là trội hoàn toàn (A), kiểu mắt mơ là lặn (b).

+ Mắt màu mơ ở F2 chỉ có ở thỏ đực với tỉ lệ ¼ → gen qui định tính trạng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.

→ Thành phần KG P: Thỏ ♀ thuần chủng mắt hoang dại: (XAXA); Thỏ ♂ mắt màu mơ: (XaY)

Xét tính trạng màu lông:

+ Pt/c, F1 toàn kiểu hình hoang dại, F2 Hoang dại : xám = 3:1→ Kiểu lông hoang dại là trội hoàn toàn(B), kiểu lông màu xám là lặn (b).

+ Lông màu xám ở F2 chỉ có ở thỏ đực với tỉ lệ ¼ → gen qui định tính trạng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.

→ Thành phần KG P: Thỏ ♀thuần chủng lông hoang dại: (XBXB); Thỏ ♂ lông màu xám: (XbY)

Xét sự di truyền đồng thời 2 tính trạng:

+ F2 = (3:1) x (3:1) ≠ F2 đầu bài, tỉ lệ kiểu hình lặn mắt mơ, lông xám ở F2 ≠ 0,625 ≠ 0,25

→ có hoán vị gen, 2 cặp gen nằm trên X: 45% XabY = 1Y * 45% Xab → XAb = 5% → f = 5% * 2 = 10%

=> KG và KH ở P: Thỏ ♀ thuần chủng mắt hoang dại, lông hoang dại XABXAB ; Thỏ ♂ mắt màu mơ, lông xám : XabY

Sơ đồ lai:

P: ♀XABXAB (mắt hoang dại, lông hoang dại) x ♂ XabY (mắt màu mơ, lông xám)

F1: XABXab(mắt hoang dại, lông hoang dại ) : XABY(mắt hoang dại, lông hoang dại)

F2: - KG:

♀: 22,5%XABXAB : 22,5%XABXab : 2,5% XABXAb : 2,5% XABXaB

♂: 22,5%♀XABY : 22,5%XabY : 2,5% XAbY : 2,5% XaBY

- KH:

♀: 100% mắt và màu lông hoang dại .

♂: 45% mắt và lông màu hoang dại : 45% mắt màu mơ và lông màu xám : 5% mắt màu hoang dại và lông màu xám: 5% mắt màu mơ và lông màu hoang dại

Câu trả lời:

# Ngành động vật Đại diện Hệ tuần hoàn Hệ hô hấp
1 Động vật nguyên sinh Trùng biến hình Chưa phân hóa Chưa phân hóa
2 Ruột khoang Thủy tức Chưa phân hóa Chưa phân hóa
3 Các ngành giun (Giun tròn, giun dẹp, giun đốt) Giun đốt Tim chưa có ngăn, hệ tuần hoàn kín Hô hấp qua da
4 Thân mềm Ốc sên, mực… Tim có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hở Hô hấp qua mang đối với nhóm ở nước/ phổi đối với nhóm ở cạn
5 Chân khớp (Giáp xác, hình nhện, sâu bọ) Châu chấu Tim chưa có ngăn, hệ tuần hoàn hở Hô hấp qua hệ thống ống khí
6 Động vật có xương sống - Lớp cá Cá chép 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn, 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu đỏ tươi, hệ tuần hoàn kín Hô hấp bằng mang
7 Động vật có xương sống - Lớp lưỡng cư Ếch 2 vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu nuôi cơ thể là máu pha, hệ tuần hoàn kín Hô hấp bằng phổi, da
8 Động vật có xương sống - Lớp bò sát Thằn lằn 2 vòng tuần hoàn, tâm thất có vách hụt, 2 ngăn tạm thời thành 2 nữa, 4 ngăn chưa hoàn toàn, máu ít pha hơn, hệ tuần hoàn kín Hô hấp bằng phổi
9 Động vật có xương sống - Lớp chim Chim bồ câu 2 vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn, 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, Hệ tuần hoàn kín Hô hấp bằng phổi, túi khí
10 Động vật có xương sống - Lớp thú Thỏ 3 vòng tuần hoàn, tim 4 ngăn, 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, Hệ tuần hoàn kín Hô hấp bằng phổi