HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tỉ số xe giữa tổ \(1\) và \(2\) là :
\(5:7=\dfrac{5}{7}\)
Tổng số phần bằng nhau là :
\(5+7=12\left(phần\right)\)
Số xe tổ \(1\) có là :
\(48:12\times5=20\left(xe\right)\)
Số xe tổ \(2\) có là :
\(48-20=28(xe)\)
\(a)\) \(x^3+27=x^3+3^3=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
\(b)\) \(x^3-\dfrac{1}{8}=x^3-\left(\dfrac{1}{2}\right)^3=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}\right)\)
\(c)\) \(8x^3+y^3=2x^3+y^3=\left(2x+y\right)\left(4x^2-2xy+y^2\right)\)
\(d)\) \(8x^3-27y^3=2x^3-3y^3=\left(2x-3y\right)\left(4x^2+6xy+9y^2\right)\)
____________
\(\rightarrow\) Tính Chất :
\(A^3+B^3=\left(A+B\right)\left(A^2-AB+B^2\right)\)
\(A^3-B^3=\left(A-B\right)\left(A^2-AB+B^2\right)\)
\(1\) người ăn hết số gạo trong số ngày là :
\(25.120=3000\left(ngày\right)\)
\(150\) người ăn hết số gạo trong số ngày là :
\(3000:150=20(ngày)\)
Hiệu số phần bằng nhau là :
\(7-3=4\left(phần\right)\)
Số cây bút mực là :
\(240:4\times7=420\left(cái\right)\)
Số cây bút chì là :
\(420-240=180\left(cái\right)\)