Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng
1. At present/Mai/prepare/the next lesson.
2. I/really/want/new laptop/for my new school year/and/I save up/buy one.
3. She/try/her best/pass the test/high marks/become/excellent student/this semester.
4. We/have/wear/school uniform/Mondays.
5. Whenever/I/know answers/I/always/hand.
Giúp mik với:))