Bài 1: Viết công thức oxide, phân loại, viết công thức acid hay base tương ứng với các oxide sau:
1. Sodium oxide
2. Carbon dioxide
3. Điphosphoruspentoxide
4. Iron (III) oxide
5. Iron (II) oxide
6. Dinitrogen pentoxide
7. Manganese (VII) oxide
8. Potassium oxide
9. Iron (II,III) oxide
10. Aluminium oxide
11. Copper (II) Oxide
12. Zinc oxide
13. Calcium oxide
14. Copper (I) oxide
15. Carbon oxide
16. Magnesium oxide
17. Diphosphorus trioxide
18. Sulfur trioxide
19. Sulfur dioxide
20. Barium oxide
21. Lead (II) oxide
22. Nitrogen oxide
23. Chromium (II) oxide
24. Manganese (II) oxide
Bài 1: Viết công thức oxide, phân loại, viết công thức acid hay base tương ứng với các oxide sau:
1. Sodium oxide
2. Carbon dioxide
3. Điphosphoruspentoxide
4. Iron (III) oxide
5. Iron (II) oxide
6. Dinitrogen pentoxide
7. Manganese (VII) oxide
8. Potassium oxide
9. Iron (II,III) oxide
10. Aluminium oxide
11. Copper (II) Oxide
12. Zinc oxide
13. Calcium oxide
14. Copper (I) oxide
15. Carbon oxide
16. Magnesium oxide
17. Diphosphorus trioxide
18. Sulfur trioxide
19. Sulfur dioxide
20. Barium oxide
21. Lead (II) oxide
22. Nitrogen oxide
23. Chromium (II) oxide
24. Manganese (II) oxide
Bài 3: Hoàn thành và phân loại phản ứng.
1. 𝑁𝑎+ 𝐻2𝑂 → ...................................
2. 𝐾 + 𝐻2𝑂 → ...................................
3. 𝐵𝑎+ 𝐻2𝑂 → ...................................
4. C𝑎+ 𝐻2𝑂 → ...................................
5. 𝑁𝑎2𝑂+ 𝐻2𝑂 → .................
6. 𝐾2𝑂 + 𝐻2𝑂 → .................
7. 𝐵𝑎𝑂 + 𝐻2𝑂 → .................
8. C𝑎𝑂 + 𝐻2𝑂 → .................
9. C𝑂2 + 𝐻2𝑂 → .................
10. S𝑂2 + 𝐻2𝑂 → .................
11. S𝑂3 + 𝐻2𝑂 → .................
12. 𝑁2𝑂5+ 𝐻2𝑂 → .................
13. 𝑃2𝑂5 + 𝐻2𝑂 → .................
14. 𝐶𝑢𝑂 + 𝐻2→ ...............................
15. 𝐹𝑒𝑂 + 𝐻2→ ...............................
16. 𝐹𝑒2𝑂3+ 𝐻2→ ...............................
17. 𝐹𝑒3𝑂4+ 𝐻2→ ...............................
18. 𝑍𝑛𝑂 + 𝐻2→ ...............................
19. 𝑃𝑏𝑂 + 𝐻2→ ...............................
20. 𝐶𝑢𝑂 + 𝐶𝑂→ ...............................
21. 𝐹𝑒𝑂 + 𝐶𝑂→ ...............................
22. 𝐹𝑒2𝑂3+ 𝐶𝑂→ ...............................
23. 𝐹𝑒3𝑂4+ 𝐶𝑂→ ...............................
24. 𝑍𝑛𝑂 + 𝐶𝑂→ ...............................
25. 𝑃𝑏𝑂 + 𝐶𝑂→ ...............................
26. 𝐶2𝐻4+ 𝑂2 → ...............................
27. 𝐶2𝐻2+ 𝑂2 → ...............................
Bài 2: Hoàn thành và phân loại phản ứng
1. 𝑀𝑔 + 𝐻𝐶𝑙→ ....................................
2. 𝐴𝑙 + 𝐻𝐶𝑙→ ....................................
3. 𝑍𝑛 + 𝐻𝐶𝑙→ ....................................
4. 𝐹𝑒 + 𝐻𝐶𝑙→ ....................................
5. 𝑁𝑎 + 𝐻𝐶𝑙→ ....................................
6. 𝐾 + 𝐻𝐶𝑙→ ....................................
7. 𝐵𝑎 + 𝐻𝐶𝑙→ ....................................
8. 𝐶𝑎 + 𝐻𝐶𝑙→ ....................................
9. 𝑀𝑔+ 𝐻2𝑆𝑂4→ ....................................
10. 𝐴𝑙 + 𝐻2𝑆𝑂4→ ....................................
11. 𝑍𝑛 + 𝐻2𝑆𝑂4→ ....................................
12. 𝐹𝑒 + 𝐻2𝑆𝑂4→ ....................................
13. 𝑁𝑎 + 𝐻2𝑆𝑂4→ ....................................
14. 𝐾 + 𝐻2𝑆𝑂4→ ....................................
15. 𝐵𝑎 + 𝐻2𝑆𝑂4→ ....................................
16. 𝐶𝑎 + 𝐻2𝑆𝑂4→ ....................................
Một xe tải chạy với tốc độ 54km/h đi được quãng đường 13,5 km. Lực kéo động cơ là 2000N a. Tính công và công suất của động cơ b. Với cùng quãng đường và vận tốc không đổi, nếu công suất của xe tải tăng lên 2 lần thì công và lực kéo của động cơ lúc này là bao nhiêu
Một người dùng một ròng rọc động để đưa vật có khối lượng 600N lên cao 4m a. Tính độ lớn của lực kéo và chiều dài đoạn dây người ấy phải kéo. Bỏ qua ma sát b. Do ma sát nên hiệu suất của ròng rọc động là 80%. Tính độ lớn lực kéo khi có ma sát. Tính công suất. Biết rằng công việc được thực hiện trong 30s