Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 124
Số lượng câu trả lời 18
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (4)

Đang theo dõi (26)

NH
H24
NL

MD

Câu 1. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?

A. 4.                        B. 5.                        C. 2.                               D. 3.

Câu 2. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng

A. 30,1%.                    B. 2,5%.                        C. 97,5%.                    D. 68,7%.

Câu 3. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

A. 5.                         B. 3.                            C. 2.                               D. 4.

Câu 4. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                 B. Gió mùa.               C. Tín phong.           D. Đông cực.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

A. gió thổi.                   B. núi lửa.                C. thủy triều.                   D. động đất.

Câu 7: Loại khí liên quan trực tiếp đến sự hô hấp của con người là:

A. Khí Oxi             B. Khí Các bon                C. Khí Nitơ            D. Khí Hiđrô.

Câu 8: Lớp Ôzôn có tác dụng gì?

          A. Ngăn cản ánh sáng                                              C. Ngăn cản tia cực tím

          B. Ngăn cản sao băng                                              D. Ngăn can nhiệt độ

 

MD

Câu 1. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng

A. tiếng Hán.                                        B. tiếng Việt.

C. tiếng Anh.                                            D. tiếng Thái.

Câu 2. Ý nào đưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc?

A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt.

B. Tín ngưỡng thờ cúng tố tiên vẫn được duy trì.

C. Các nghi lễ gần với nông nghiệp như cày tịch điền vẫn được duy trì.

D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... vẫn được bảo tồn.

Câu 3. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách đng hoá dân tộc của các triều đại phong kiến phương Bắc?

A. Mở nhiều trường học đế dạy cho người Việt.

B. Tìm cách xoá bỏ các tập tục lâu đời của người Việt.

C. Du nhập chữ Hán và tư tưởng Nho giáo vào nước ta.

D. Đưa người Hán sang ở lẫn với người Việt, bắt người Việt theo phong tục,

tập quán của người Hán.

Câu 4. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc?

A. Thờ thần tài.                                              B. Thờ Đức Phật.

C. Thờ thánh A-la.                                         D. Thờ cúng tổ tiên.

Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938)?

A. Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình.

B. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất.

C. Quân Nam Hán lực lượng không đông, khí thế kém cỏi, vũ khí thô sơ.

D. Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khác.

Câu 6. Thông tin nào dưới đây không chính xác về sông Bạch Đằng?

A. Đây là con đường thuỷ tốt nhất để đi vào nước ta.

B. Chảy giữa thị xã Quảng Yên (Quảng Ninh) và huyện Thuỷ Nguyên (Hải Phòng).

C. Địa hình xung quanh có nhiều cồn gò, bãi, đầm lầy,... giúp bố trí lực lượng quân thuỷ, bộ cùng chiến đấu chặn giặc thuận lợi.

D. Lòng sông hẹp và nông, mực nước vùng cửa sông lúc thuỷ triều cao nhất và thấp nhất không chênh lệch nhiều.

Câu 7. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam?

A. Chiến thắng Bạch Đằng (938).                 B. Chiến thắng Bạch Đằng (981).

C. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258).    D. Trận chiến trên sông Như Nguyệt.

Câu 8. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược?

A. Vùng cửa sông Tô Lịch.                            B. Vùng cửa sông Bạch Đằng.

C. Làng Ràng (Thanh Hóa).                D. Núi Nưa (Thanh Hóa).

1. Phần Địa lí (2,0 điểm)

Câu 1. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?

A. 4.                        B. 5.                        C. 2.                               D. 3.

Câu 2. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng

A. 30,1%.                    B. 2,5%.                        C. 97,5%.                    D. 68,7%.

Câu 3. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

A. 5.                         B. 3.                            C. 2.                               D. 4.

Câu 4. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                 B. Gió mùa.               C. Tín phong.           D. Đông cực.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

A. gió thổi.                   B. núi lửa.                C. thủy triều.                   D. động đất.

Câu 7: Loại khí liên quan trực tiếp đến sự hô hấp của con người là:

A. Khí Oxi             B. Khí Các bon                C. Khí Nitơ            D. Khí Hiđrô.

Câu 8: Lớp Ôzôn có tác dụng gì?

          A. Ngăn cản ánh sáng                                              C. Ngăn cản tia cực tím

          B. Ngăn cản sao băng                                              D. Ngăn can nhiệt độ

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

1. Phần Lịch sử (2,0 điểm)

Trong thời kì Bắc thuộc Nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào để phát triển văn hóa dân tộc. Hãy cho biết những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay?

2. Phần Địa lí (4,0 điểm)

Câu 1( 2.0 điểm). Trình bày phạm vi hoạt động, đặc điểm khí hậu của đới nóng.

Câu 2( 1,0 điểm). Em hãy nêu một số hoạt động mà bản thân và gia đình có thể làm để góp phần ứng phó biến đổi khí hậu.

Câu 3( 1,0 điểm). Trình bày những hậu quả của nguồn nước ngọt đang bị suy giảm về số lượng và ô nhiễm?

 

 

MD

Câu 10. Phong cách cổ điển có đặc điểm:

A. Giản dị                  B. Nghiêm túc             C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự                D. Lịch sự

Câu 11. Thời trang thay đổi do:

A.  Văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ

B. Xã hội, văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ, kinh tế…

C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ, xã hội                    D. Văn hóa, xã hội

Câu 12. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua:

A. Kiểu dáng                                           B. Chất liệu, màu sắc, đường nét và họa tiết, kiểu dáng…

C. Màu sắc, họa tiết, đường nét              D. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng

Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục đi học             B. Trang phục lao động          C. Trang phục dự lễ hội    D. Trang phục ở nhà

Câu 15: Bảo quản quần áo gồm các bước:

A. Làm sạch, làm phẳng         B. Làm khô, cất giữ        C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ

D. Làm sạch, làm khô

Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là?

A. Điện áp định mức      B. Công suất định mức     C. Điện áp hoặc công suất định mức

D. Điện áp định mức và công suất định mức

Câu 17. Đèn điện có công dụng gì?

A. Chiếu sáng, sưởi ấm         B. Sưởi ấm, trang trí     C. Trang trí         D. Trang trí, sưởi ấm, chiếu sáng

Câu 18. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?

 

A. Ống thủy tinh      B. Hai điện cực         C. Chấn lưu               D. Tắc te

Câu 19. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?

https://vietjack.me/storage/uploads/images/73/111-1643160760.pnghttps://vietjack.me/storage/uploads/images/73/88-1643160786.png

A. Vỏ bóng      B. Bảng mạch LED              C. Đuôi đèn              D. Dây điện

Câu 20. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 110 W                  B. 5 W                  C. 110 W hoặc 5 W                 D. 100W và 5 W

Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện cần:

A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định

B. Cố định chắc chắn

C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.

D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

Câu 22: Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?

A.   Bóng thủy tinh      B.  Sợi đốt                      C.   Đuôi đèn               D. Bảng mạch LED

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau:

https://vietjack.me/storage/uploads/images/82/a-1641635534.png

Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà?

Câu 2: Em hãy lựa chọn vải may phù hợp cho một người bạn vừa cao và gầy ?

 

MD

Câu 7. Em nhận biết được những loại trang phục nào trong hình ảnh dưới đây?

A. Trang phục bảo vệ, trang phục học sinh

B. Trang phục bảo vệ , trang phục học sinh, trang phục giáo viên

C. Trang phục giáo viên

D. Trang phục công nhân

 

https://vietjack.me/storage/uploads/images/73/b1-1643116643.png

 

Câu 8. Trang phục nào sau đây có vai trò giữ ấm cơ thể?

https://vietjack.me/storage/uploads/images/73/bb-1643120162.png

A. Hình a            B. Hình b                  C. Hình c                      D. Hình d

Câu 9. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn?

https://vietjack.me/storage/uploads/images/73/b4-1643117282.png

A. Hình a             B. Hình b                  C. Hình c                       D. Hình d

Câu 10. Phong cách cổ điển có đặc điểm:

A. Giản dị                  B. Nghiêm túc             C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự                D. Lịch sự

Câu 11. Thời trang thay đổi do:

A.  Văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ

B. Xã hội, văn hóa, sự phát triển của khoa học và công nghệ, kinh tế…

C. Sự phát triển của khoa học và công nghệ, xã hội                    D. Văn hóa, xã hội

Câu 12. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua:

A. Kiểu dáng                                           B. Chất liệu, màu sắc, đường nét và họa tiết, kiểu dáng…

C. Màu sắc, họa tiết, đường nét              D. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng

Câu 13. Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học?

https://vietjack.me/storage/uploads/images/73/b2-1643116984.png

A. Hình a                 B. Hình b                          C. Hình c                     D. Hình d

Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục đi học             B. Trang phục lao động          C. Trang phục dự lễ hội    D. Trang phục ở nhà

Câu 15: Bảo quản quần áo gồm các bước:

A. Làm sạch, làm phẳng         B. Làm khô, cất giữ        C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ

D. Làm sạch, làm khô

Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là?

A. Điện áp định mức      B. Công suất định mức     C. Điện áp hoặc công suất định mức

D. Điện áp định mức và công suất định mức

Câu 17. Đèn điện có công dụng gì?

A. Chiếu sáng, sưởi ấm         B. Sưởi ấm, trang trí     C. Trang trí         D. Trang trí, sưởi ấm, chiếu sáng

Câu 18. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?

https://vietjack.me/storage/uploads/images/73/88-1643160786.png

A. Ống thủy tinh      B. Hai điện cực         C. Chấn lưu               D. Tắc te

Câu 19. Hãy cho biết, vị trí số 3 chỉ bộ phận nào của bóng đèn LED búp?

https://vietjack.me/storage/uploads/images/73/111-1643160760.png

A. Vỏ bóng      B. Bảng mạch LED              C. Đuôi đèn              D. Dây điện

Câu 20. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu?

A. 110 W                  B. 5 W                  C. 110 W hoặc 5 W                 D. 100W và 5 W

Câu 21. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện cần:

A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định

B. Cố định chắc chắn

C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.

D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

Câu 22: Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn sợi đốt phát ra ánh sáng?

A.   Bóng thủy tinh      B.  Sợi đốt                      C.   Đuôi đèn               D. Bảng mạch LED

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Một cửa hàng đồ dùng điện có bán các loại đèn bàn sau:

https://vietjack.me/storage/uploads/images/82/a-1641635534.png

Giả sử các loại đèn này phát ra ánh sáng với cường độ như nhau, để tiết kiệm điện em sẽ chọn chiếc đèn nào làm đèn học ở nhà?

Câu 2: Em hãy lựa chọn vải may phù hợp cho một người bạn vừa cao và gầy ?

MD

Câu 1. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Vải sợi tổng hợp         B. Vải sợi thiên nhiên        C. Vải sợi pha      D. Vải sợi nhân tạo

Câu 2. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?

A. Vải sợi nhân tạo    B. Vải sợi tổng hợp           C. Vải sợi pha      D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 3: Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?

A.  Vải sợi thiên nhiên     B. Vải sợi nhân tạo    C. Vải sợi tổng hợp      D. Vải sợi pha

Câu 4: Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành những loại chính?

A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha         B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha

C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha         D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha

Câu 5. Trang phục có vai trò nào sau đây?

A. Che chở cho con người.                                           B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.

C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.                  D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Phân loại theo thời tiết trang phục gồm?

A. Trang phục mùa đông, trang phục mặc thường ngày     B. Trang phục mùa đông, trang phục mùa hè

C. Trang phục mùa hè, trang phục mặc lót                         D. Trang phục nam, trang phục nữ

MD

Phát biểu nào sau đây là SAI?*1 điểm   Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết   Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những gì vô giá trị   Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.   Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.Micro không dây thuộc loại mạng sử dụng sóng gì*1 điểm   Sóng Wifi   Sóng 3G/4G   Sóng Bluetooth   Sóng điện từ.Phương án nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?*1 điểm   Word   Google   Window Explorer   Microsoft ExcelĐịa chỉ của website là địa chỉ của:*1 điểm   Nhà cung cấp dịch vụ internet   Trang web   Trang chủ   Nhà mạngĐơn vị đo thông tin nhỏ nhất là*1 điểm   KB   MB   GB   BitDữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy  Bít vì*1 điểm   Dãy bít đáng tin cậy hơn   Dãy bít được xử lí dễ dàng hơn   Dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.   Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác*1 điểm   Không đồng thời gửi được cho nhiều người.   Thời gian gửi thư lâu.   Hay bị nhiễm virus, thư rác   Chi phí thấp.Câu nào là SAI khi nói về thư điện tử?*1 điểm   Thư điện tử gửi được cho nhiều người một lúc, gửi rất nhanh   Có thể gửi thư điện tử mọi lúc, mọi nơi khi có thiết bị và có mạng internet.   Chỉ có Máy tính (Laptop, máy tính để bàn) ta mới gửi được thư điện tử   Để thực hiện gửi được thư điện tử, cần phải có địa chỉ người gửi và địa chỉ người nhận.Khi mã hóa số 6 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 ta có kết quả sau:*1 điểm   001   110   111   000Mạng máy tính có lợi ích là*1 điểm   Tìm kiếm thông tin phục vụ cho cuộc sống   Học tập và làm việc online   Mua bán và các giao dịch online   Kết nối và chia sẻ thông tin, dữ liệu và các thiết bị trên mạngTrong các nhận định sau, nhận định nào KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?*1 điểm   Giảm chi phí khi dụng chung phần cứng   Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ   Giảm chi phí khi dùng phần mềm   Cho phép chia sẻ dữ liệu tăng hiệu quả sử dụng.Trình duyệt web là*1 điểm   Công cụ để vào mạng internet   Phần mềm ứng dụng để truy cập vào trang chủ   Công cụ để truy cập các website   Phần mềm ứng dụng để truy cập các websiteHọ và tên:*Câu trả lời của bạn   Chọn câu đúng*1 điểm   1MB = 1024 Byte   1 GB = 1024KB   1 TB = 1024 MB   1 TB = 1024 GBSóng Wifi được phát ra từ thiết bị nào?*1 điểm   Cáp quang.   Bộ chuyển mạch   Switch   Bộ định tuyến không dâyWWW là viết tắt của World Ưide Web, tức là không gian lưu trữ tài nguyên, thông tin, tài liệu của mọi website trên toàn cầu. WWW do Sir Tim Berners Lee phát minh ra vào năm*1 điểm   1989   1990   1991   1992Đâu không phải là vật mang tin*1 điểm   Giấy   Cuộn phim   Bao tải   Thẻ nhớWebsite là tập hợp*1 điểm   Các trang web và được truy cập thông qua mạng wifi   Các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ   Các địa chỉ truy cập và được truy cập thông qua mạng không dây   Các dạng dữ liệu Văn bản, hình ảnh, âm thanh.Lợi ích của internet trong học tập là*1 điểm   Tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh chóng   Giải trí mọi lúc mọi nơi   Mua bán và các giao dịch online   Họp lớp trực tuyến qua zoom tiện lợi.Đâu là dữ liệu*1 điểm   Tivi   USB   Nội dung lưu trữ trong USB   Sổ lưu nhiệmGoogle B