Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 35
Số lượng câu trả lời 50
Điểm GP 0
Điểm SP 15

Người theo dõi (1)

QT

Đang theo dõi (1)

QT

QH

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI SINH 7

I.              TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thủy tức gồm:

   A. 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo mỏng.              

   B. 3 lớp, giữa 3 lớp không có tầng keo.    

   C. 1 lớp và không có tầng keo.

   D. 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo dày.

Câu 2. Trùng sốt rét lấy chất dinh dưỡng từ loại tế bào nào của máu?

   A. Hồng cầu.                                            B. Bạch cầu.                       

   C. Tiểu cầu.                                              D. Hồng cầu và tiểu cầu.

Câu 3. Ngành Thân mềm có số lượng loài là:

   A. Khoảng 70 nghìn loài.                         B. Khoảng 60 nghìn loài. 

   C. Khoảng 50 nghìn loài.                         D. Khoảng 80 nghìn loài.

Câu 4. Các loài thuộc ngành ruột khoang tự vệ và tấn công bằng:

   A. Tế bào gai.                                           B. Tế bào mô bì cơ.     

   C. Tế bào thần kinh.                                 D. Tế bào mô cơ – tiêu hóa.  

Câu 5. Tấm lái của tôm có chức năng gì?

   A. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.                B. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.   

   C. Bắt mồi và bò.                                      D. Giữ và xử lí mồi.

Câu 6. Hình thức sống của ve bò là:

  A. Kí sinh.             B. Hội sinh.                    C. Cộng sinh.                D. Tự dưỡng.                          

Câu 7. Ở phần bụng của Tôm sông có mấy đôi chân bơi?

    A. 5 đôi                      B. 4 đôi                           C. 6 đôi                     D. 3 đôi

Câu 8. Điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là:

    A. Đều cấu tạo từ tế bào.                          B. Tế bào có thành xenlulozo.   

C. Dinh dưỡng dị dưỡng.                         D. Có hệ thần kinh và giác quan.

Câu 9. Vỏ tôm có cấu tạo bằng:

    A. Kitin có ngấm canxi.                           B. Cuticun.

    C. Đá vôi.                                                 D. Canxi.

Câu 10. Động Vật Nguyên Sinh nào sống kí sinh?

    A. Trùng Sốt Rét, Trùng Kiết Lị.            B. Trùng Roi, Trùng Kiết Lị. 

    C. Trùng Biến Hình, Trùng Sốt Rét.       D. Trùng Sốt Rét, Trùng Giày

Câu 11. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?

    A. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.           

    B. Vùi mình vào sâu trong cát  

    C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.

    D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.

Câu 12. Cấu tạo vỏ của Trai sông có mấy lớp ?

    A. 3 lớp.                     B. 2 lớp                      C. 5 lớp                      D. 4 lớp

Câu 13. Tuyến độc nhện nằm ở:

A.Đôi kìm                                                   B.Đôi chân bò

C.Đôi càng                                                  D.Đôi chân xúc giác

Câu 14. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh:

A.Bọ ngựa                                                   B. Bọ chét

C.Bọ rầy                                                      D. Rận 

Câu 15: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở:

A.Đốt đuôi                 B.Đầu                 C.Giữa cơ thể                   D.Đai sinh dục

Câu 16. Vai rò của giun đất đối với trồng trọt:

A.Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất        B.Làm tăng độ màu cho đất

C.Làm mất độ màu của đất                                       D.Làm cho đất tơi xốp

Câu 17. Làm thế nào để phân biệt được mặt lưng và mặt bụng của giun đất?

A. Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.                         

B.Mặt lưng có màu nhạt hơn mặt bụng

C.Mặt lưng có màu nhạt

D.Mặt lưng có màu trắng

Câu 18: Cơ thể của nhện được chia thành

A. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng  

B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.

C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.

D. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.

Câu 19. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?

A. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.

B. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

Câu 20. Phát biều nào sau đây về giun đất là sai?

A. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.

B. Giun đất là động vật lưỡng tính.

C. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.

D. Giun đất hô hấp qua phổi.

Câu 21: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là

A. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân.

B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân.

C. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân.

D. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3nhân.

Câu 22: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?

A. Ăn uống hợp vệ sinh.                           B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.          D. Mắc màn khi đi ngủ.

Câu 23. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?

A. 3 tháng.                                                B. 6 tháng.

C. 9 tháng.                                                D. 12 tháng.

Câu 24. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?

A. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.

B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.

C. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không

D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.

Câu 25. Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?

A. 50m.            B. 100m.            C. 200m.            D. 400m.

Câu 26. Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?

A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.

B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.

C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.

D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?

A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.               B. Là động vật đơn tính.

C. Cơ quan sinh dục kém phát triển.             D. Phát triển không qua biến thái.

Câu 28: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?

A. Bốn đôi chân bò.                                      B. Đôi chân xúc giác.

C. Các núm tuyến tơ.                                    D. Đôi kìm.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.

Câu 30. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là

A. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.

B. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.

C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.

D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ

Câu 31: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?

A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

B. Chăm sóc thế hệ sau.

C. Chăn nuôi động vật khác.

D. Dự trữ thức ăn.

Câu 32: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là

A. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Phát triển qua lột xác.

D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.

Câu 33: Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?

A. Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm.

B. Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn.

C. Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn.

D. Vì hệ thống ống khi đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn.

Câu 34. Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?

A. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.

B. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.

C. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột.

D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.

Câu 35. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?

A. Thần kinh, hạch não phát triển.               B. Di chuyển tích cực.

C. Môi trường sống đa dạng.                        D. Có vỏ bảo vệ.

Câu 36. Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là

A. Nhân tế bào                                               B. Không bào co bóp

C. Điểm mắt                                                   D. Roi

Câu 37. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?

A. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.

B. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.

C. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.

D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.

Câu 38: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?

A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.

B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.

D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

Câu 39: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là

A. Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.

B. Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.

C. Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.

D. Tăng khả năng trao đổi khí.

Câu 40. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?

A. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.

B. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.

C. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.

D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.

Câu 41: Lớp Sâu bọ có khoảng gần

A. 36000 loài.                                   B. 20000 loài.

C. 700000 loài.                                 D. 1000000 loài.

Câu 42: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?

A. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.

B. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.

C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.

D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa

Câu 43. Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?

A. Cơ thể hình dù.

B. Luôn sống đơn độc.

C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.

D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

Câu 44. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?

A. Kiểu ruột hình túi.                            B. Cơ thể đối xứng toả tròn.

C. Sống thành tập đoàn.                        D. Thích nghi với lối sống bám.

Câu 45. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?

A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.

B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.

C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.

D. Giúp sứa dễ bắt mồi.

Câu 46. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là

A. hô hấp qua mang.

B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.

C. hệ thần kinh và giác quan kém phá ttriển.

D. di chuyển bằng chi bên.

Câu 46. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?

A. Ruột tịt cực kì phát triển.                     B. Bơi kiểu lượn sóng.

C. Sống trong môi trường nước lợ.          D. Có đời sống kí sinh toàn phần.

Câu 47: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?

A. Có vỏ đá vôi.                                   B. Cơ thể phân đốt.

C. Có khoang áo.                                 D. Hệ tiêu hoá phân hoá.

Câu 48: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?

A. Có giá trị về xuất khẩu.                   B. Làm sạch môi trường nước.

C. Làm thực phẩm.                               D. Dùng làm đồ trang trí.

Câu 49. Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?

A. Ruột phân nhánh.                                 B. Cơ thể dẹp.

C. Có giác bám.                                         D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.

C. Hình dạng luôn biến đổi.

D. Không có khả năng sinh sản.

Câu 51: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?

A. Trùng biến hình.                            B. Trùng lỗ.

C. Trùng kiết lị.                                  D. Trùng sốt rét.

Câu 52: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?

A. Kích thước hiển vi.

B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.

C. Sinh sản hữu tính.

D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.

Câu 53: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?

A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.

B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.

C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.

D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.

Câu 54: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?

A. Trùng sốt rét.                                   B. Trùng kiết lị.

C. Trùng biến hình.                              D. Trùng bệnh ngủ.

Câu 55: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

A. Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi.

B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng.

C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển.

D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QH

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

MÔN: ĐỊA LÝ 7

Câu 1: Loại gió hoạt động chủ yếu ở môi trường đới nóng?

A. Tín Phong                                                 B. Gió đông cực                       

C. Gió tây ôn đới                                            D. Gió biển

Câu 2: Đâu là vị trí của môi trường đới nóng?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 3: Việt Nam thuộc môi trường khí hậu nào?

A. Môi trường nhiệt đới gió mùa                     B. Môi trường xích đạo ẩm

C. Môi trường hoang mạc                               D. Môi trường nhiệt đới

Câu 4: Lượng mưa trung bình của môi trường xích đạo ẩm là bao nhiêu?

A. 1000 đến 1500mm                                      B. 1500 đến 2000mm

C. 2000 đến 2500mm                                      D. 1500 đến 2500mm

Câu 5: Đâu là vị trí của môi trường xích đạo ẩm?

A. 50B đến 50Đ                                               B. 50B đến 50N

C. 50B đến 50T                                               C. 50B đến 100N

Câu 6: Đới nóng có mấy kiểu môi trường?

A. 5 kiểu môi trường                                       B. 4 kiểu môi trường

C. 3 kiểu môi trường                                       D. 2 kiểu môi trường

Câu 7: Loại gió thổi từ biển vào đất liền là loại gió gì?

A. Tín Phong                                                  B. Gió mùa mùa đông

C. Gió mùa mùa hạ                                         D. Gió đông cực

Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm của môi trường nhiệt đới gió mùa là bao nhiêu?

A. Không đến 200C                                         B. Trên 200C

C. Không đến 100C                                         D. Trên 100C

Câu 9: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có điển hình ở khu vực nào?

A. Nam Á và Đông Nam Á                             B. Nam Á và Đông Á

C. Nam Á và Bắc Á                                        D. Nam Á và Tây Á

Câu 10: Đặc điểm khí hậu nào sau đây đúng với đới ôn hòa?

A. Nóng, mưa nhiều                                        B. Mang tính trung gian

B. Lạnh, khô                                                   D. Nóng, khô

Câu 11: Môi trường đới ôn hòa nằm ở đâu?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 12: Đới ôn hòa đang đối mặt với tình trạng ô nhiễm nào sau đây?

A. Ô nhiễm đất                                               B. Ô nhiễm tiếng ồn

C. Ô nhiễm không khí                                     D. Ô nhiễm rừng

Câu 13: Việc làm nào sau đây gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?

A. Do núi lửa phun trào                                   B. Do động đất

C. Do rò rỉ chất phóng xạ                                D. Do xả nước thải sinh hoạt

Câu 14: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm không khí, đới ôn hòa đã đưa ra biện pháp nào?

A. Tham gia Liên minh Châu Âu                     B. Tham gia WHO

C. Tham gia WTO                                          D. Ký nghị định thư Ki-ô-tô

Câu 15: Việc làm nào sau đây góp phần bảo vệ nguồn nước?

A. Xả nước thải chưa qua xử lí                        B. Vứt xác động vật chết xuống nước

C. Vứt rác bừa bãi                                          D. Xử lí nước thải trước khi thải ra môi trường

Câu 16: Con vật nào sau đây thích nghi được với môi trường hoang mạc?

A. Lạc đà                                                       B. Chim cánh cụt

C. Gấu bắc cực                                               D. Kỳ lân biển        

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây giúp thực vật thích nghi được khi tồn tại ở hoang mạc?

A. Lông dày                                                   B. Lá biến thành gai

C. Mỡ dày                                                      D. Ngủ đông

Câu 18: Khí hậu của hoang mạc được đánh giá như thế nào?

A. Nóng                                                         B. Khô

C. Khắc nghiệt                                               D. Lạnh

Câu 19: Xa-ha-ra được mệnh danh là hoang mạc?

A. Có diện tích vừa phải                                  B. Nhỏ nhất Thế giới

C. Lớn nhất châu Phi                                      D. Lớn nhất Thế giới

Câu 20: Loài thực vật nào sau đây tồn tại được ở hoang mạc?

A. Lúa                             B. Bông                             C. Ca cao                        D. Xương rồng

Câu 21: Môi trường đới lạnh nằm ở vị trí nào?

A. Nằm từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực

B. Nằm từ 2 vòng cực đến 2 cực

C. Nằm ngay cực

D. Nằm giữa 2 đường chí tuyến

Câu 22: Nhiệt độ trung bình năm của đới lạnh là bao nhiêu?

A. Dưới -100C                 B. Trên -100C                    C. -200C                         D. 100C

Câu 23: Thực vật ở đới lạnh chỉ phát triển được vào mùa nào?

A. Mùa xuân                    B. Mùa đông                      C. Mùa hạ                       D. Mùa thu

Câu 24: Băng tan sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Cung cấp thêm nước                                   B. Gây hạn hán

C. Mực nước biển dâng cao                            D. Gây mưa nhiều

Câu 25: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?

A. Lông dày.                                                            B. Mỡ dày.

C. Lông không thấm nước.                                        D. Da thô cứng.

Câu 26: Khí hậu miền núi sẽ thay đổi theo mấy yếu tố?

A. 1 yếu tố                       B. 2 yếu tố                         C. 3 yếu tố                      D. 4 yếu tố

Câu 27: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là:

A. Rừng rậm nhiệt đới.                                   B. Xa van, cây bụi.

C. Rêu, địa y.                                                 D. Rừng lá kim.

Câu 28: Vùng núi là nơi sinh sống của ai?

A. Dân tộc ít người                                         B. Dân tộc kinh

C. Chủ yếu là người châu Âu                          D. Tùy sự lựa chọn của mỗi dân tộc

Câu 29: Mẫu nhà đặc trưng của dân tộc miền núi là?

A. Nhà sàn                      B. Nhà lầu                         C. Nhà cấp 4                   D. Nhà 3 gian

Câu 30: Trên Thế giới có mấy châu lục?

A. 6 châu lục                   B. 5 châu lục                      C. 4 châu lục                   D. 3 châu lục

Câu 31: Việt Nam thuộc lục địa nào trong các lục địa sau?

A. Lục địa Phi                                                B. Lục địa Nam Mỹ

C. Lục địa Bắc Mỹ                                         D. Lục địa Á – Âu

Câu 32: Dựa vào tiêu chí nào để phân loại các quốc gia thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển?

A. Tỉ lệ tử vong của trẻ em                              B. Tỉ lệ trẻ em được sinh ra

C. Thu nhập bình quân đầu người                    D. Chỉ số phát triển con người (HDI)

Câu 33: Lục địa và châu lục có điểm gì giống nhau?

A. Đều có sự tồn tại của con người                  B. Đều có sự tồn tại của thực vật

C. Đều có sự tồn tại của động vật                    D. Đều có biển và đại dương bao quanh

Câu 34: Trên Thế giới có mấy lục địa?

A. 3 lục địa                      B. 4 lục địa                        C. 5 lục địa                     D. 6 lục địa

Câu 35: Các lục địa và các châu lục được mấy đại dương bao bọc?

A. 4 đại dương                 B. 5 đại dương                   C. 6 đại dương                   D. 7 đại dương

Câu 36: Ngành kinh tế nào ở châu Phi được đánh giá là chậm phát triển?

A. Nông nghiệp trồng trọt                               B. Nông nghiệp chăn nuôi

C. Ngành dịch vụ                                            D. Ngành công nghiệp

Câu 37: Nhiệt độ trung bình năm của châu Phi là bao nhiêu?

A. Trên 200C                   B. Trên 300C                      C. Dưới 200C                   D. Dưới 400C

Câu 38: Phần lớn lãnh thổ của châu Phi thuộc môi trường nào?

A. Môi trường hoang mạc                               B. Môi trường đới nóng

C. Môi trường đới ôn hòa                                D. Môi trường đới lạnh

Câu 39: Ngành công nghiệp nào ở châu Phi giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Luyện kim màu                                          B. Sản xuất ôtô

C. Khai khoáng                                              D. Hóa chất

Câu 40: Nhóm cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng cao ở châu Phi?

A. Tùy năm mà có cây thích hợp                     B. Cây ăn quả

C. Cây lương thực                                          D. Cây công nghiệp

Câu 41: Quốc gia nào ở châu Phi có nền công nghiệp phát triển toàn diện nhất?

A. Ai Cập                        B. Ni-giê-ri-a                     C. Ê-ti-ô-pi-a                   D. CH Nam Phi

Câu 42: Dân số châu Phi tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì?

A. Xuất hiện nhà ổ chuột                                 B. Có nhiều lao động

C. Tốc độ đô thị hóa chậm                              D. Xuất hiện nhiều thành phố

Câu 43: Nhìn chung ngành chăn nuôi của châu Phi như thế nào?

A. Rất phát triển                                             B. Phát triển bình thường

C. Kém phát triển                                           D. Phát triển chậm

Câu 44: Động vật nào sau đây có thể sinh sống ở đới lạnh?

A. Gấu trắng                    B. Gấu đen                        C. Lạc đà                        D. Cá sấu

Câu 45: Năm 2000, có bao nhiêu phần trăm dân số châu Phi sống ở có thành thị?

A. 33%                            B. 34%                              C. 35%                           D. 36%

Câu 46: Nguồn nước đới ôn hòa bị ô nhiễm đã gây ra hậu quả gì?

A. Hiện tượng lũ lụt                                                  B. Hiện tượng hạn hán

C. Thủy triều đỏ                                                       D. Thủy triều

Câu 47: Người dân ở châu Phi đang phải đối mặt với khó khăn nào sau đây?

A. Lũ lụt                          B. Hạn hán                        C. Bão                            D. Nạn đói

Câu 48: Xung đột tộc người ở châu Phi diễn ra như thế nào?

A. Không thường xuyên                                            B. Ngày nào cũng có

C. Triền miên                                                           D. Năm nhiều năm ít

Câu 49: Châu Phi được chia thành mấy khu vực?

A. 2 khu vực                    B. 3 khu vực                      C. 4 khu vực                   D. 5 khu vực

Câu 50: Loài động vật nào sau đây không sinh sống được ở đới lạnh?

A. Lạc đà                         B. Kỳ lân biển                    C. Gấu trắng                   D. Cáo tuyết